Kết quả 91-100 trên 100 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Chế độ bản vị vàng
|
Gold Standard System
|
Trong chế độ tiền tệ Bản vị vàng, tiền dù ở dưới hình thức nào (đúc bằng vàng, in trên giấy, tiền điện tử, ...), thì người sở hữu tiền vẫn luôn có một quyền quan trọng: yêu cầu người phát hành tiền đổi tiền thành vàng theo tỉ lệ đã cam kết.
|
Chi phí hoạt động
|
Operating expenses
|
Chi phí hoạt động đối với các công ty buôn bán là những chi phí xảy ra trong quá trình hoạt động bình thường của công ty, không phải là chi phí của hàng bán.
|
Doanh số bán nhà có sẵn
|
Existing Home Sales
|
Báo cáo này được xem như là chỉ số hoạt động trong lĩnh vực nhà ở, thể hiện sự sẵn có và khả năng chi trả của các khoản thế chấp và bất động sản tại Hoa Kỳ.
|
Giảm phát
|
Deflation
|
Giảm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống liên tục.
|
Hệ số vòng quay các khoản phải thu
|
Account Receivable Turnover Ratio
|
Vòng quay các khoản phải thu phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt.
|
Hệ số vòng quay hàng tồn kho
|
Inventory Turnover Ratio
|
Hệ số vòng quay hàng tồn kho thể hiện khả năng quản trị hàng tồn kho. Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ.
|
Khoản nợ
|
Debt
|
Khoản nợ là lượng tiền mà một cá nhân hoặc một công ty nợ một cá nhân hoặc một tổ chức khác.
|
Sách Beige
|
Beige Book
|
Beige Book tóm tắt thông tin theo từng lĩnh vực. Mỗi Ngân hàng của Cục dự trữ Liên bang tập hợp những thông tin liên quan đến tình trạng của nền kinh tế hiện nay dựa trên những báo cáo của Giám đốc các Ngân hàng và chi nhánh và giới thiệu chúng với những doanh nhân lớn, những nhà kinh tế, những chuyên gia thị trường, và những nguồn lực khác.
|
Thuyết "Bàn tay vô hình"
|
The theory of the Invisible Hand
|
Trong nền kinh tế thị trường, các cá nhân tham gia muốn tối đa hóa lợi nhuận cho mình. Ai cũng muốn thế cho nên vô tình chung đã thúc đẩy sự phát triển và củng cố lợi ích cho cả cộng đồng.
|
Tình trạng việc làm
|
Employment Situation
|
Báo cáo này liệt kê ra danh sách những công việc không phải là nông nghiệp và cơ quan chính phủ. Tỉ lệ thất nghiệp, trung bình mỗi giờ và số tiền kiếm được mỗi tuần và thời gian trung bình tuần làm việc cũng được liệt kê trong báo cáo này.
|