Kết quả 11-20 trên 54 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Bẫy giảm giá
|
Bear trap
|
Bẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.
|
Chỉ số A-D
|
Advance - Decline Index
|
Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị trường.
|
Chênh lệch giá đặt mua/bán
|
Bid/Ask spread
|
Chênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch (cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ).
|
Chứng chỉ tham gia đầu tư
|
Participatory Notes
|
P-Notes về cơ bản là một dạng công cụ tài chính phái sinh được phát hành riêng cho NĐTNN bởi các tổ chức đầu tư đang hoạt động tại những TTCK mới nổi.
|
Tỷ lệ cổ tức trên thị giá cổ phần
|
Dividend Yield
|
Chỉ số Tỷ lệ cổ tức trên thị giá cổ phần (Dividend Yield) là một công cụ hữu hiệu giúp nhà đầu tư quyết định nên chọn đầu tư vào doanh nghiệp nào. Chỉ số này phản ánh mối quan hệ giữa cổ tức nhà đầu tư nhận được với thị giá của cổ phiếu mà nhà đầu tư mua vào.
|
Biên an toàn
|
Margin of safety
|
Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an toàn.
|
Bán tháo
|
Bailing out
|
Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.
|
Bảo lãnh
|
Underwrite
|
Bảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác.
|
Các khoản đầu tư mục tiêu
|
Targeted Investments
|
Các quỹ tương hỗ luôn luôn hướng tới một mục tiêu cụ thể nào đó. Để đạt được những mục tiêu đó, các quỹ sẽ thực hiện một số loại hình đầu tư.
|
Các khoản đầu tư ngắn hạn
|
Short Term Investments
|
Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công ty.
|