Kết quả 21-30 trên 111 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Cổ phần
|
Share
|
Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào đó.
|
Hệ số Alpha
|
Alpha indicator
|
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh.
|
Hệ số biên lợi nhuận ròng
|
Net Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận ròng phản ánh khoản thu nhập ròng (lợi nhuận sau thuế) của một doanh nghiệp so với doanh thu.
|
Trái khoán
|
Debenture
|
Trái khoán là một công cụ nợ không được bảo đảm bằng các tài sản hữu hình hoặc kí quỹ nào mà nó chỉ được đảm bảo bằng mức độ tin cậy về khả năng trả nợ hay là uy tín của chính công ty phát hành trái khoán.
|
Hệ số lợi nhuận hoạt động
|
Operating Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận hoạt động cho biết lãnh đạo doanh nghiệp đã thành công đến mức nào trong việc tạo ra lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp.
|
Tài sản ngắn hạn
|
Current assets
|
Tài sản ngắn hạn hay còn gọi là tài sản lưu động là một khoản mục trong bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả loại tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi sang tiền mặt trong vòng 1 năm.
|
Bán khống
|
Short Sales
|
Trong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán giảm.
|
Hệ số thu nhập trên tài sản
|
Return on Assets
|
Đây là một chỉ số thể hiện tương quan giữa mức sinh lợi của một công ty so với tài sản của nó. ROA sẽ cho ta biết hiệu quả của công ty trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời.
|
Khả năng thanh toán nhanh
|
Quick Ratio
|
Khả năng thanh toán nhanh được hiểu là khả năng doanh nghiệp dùng tiền hoặc tài sản có thể chuyển đổi nhanh thành tiền để trả nợ ngay khi đến hạn và quá hạn.
|
Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản
|
Total Debt To Total Assets Ratio
|
Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản được sử dụng để xác định nghĩa vụ của chủ doanh nghiệp đối với các chủ nợ trong việc góp vốn.
|