Kết quả 71-80 trên 97 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Cổ phiếu quỹ
|
Treasury stock
|
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do công ty phát hành mua ngược lại từ thị trường chứng khoán.
|
Cổ phiếu thưởng
|
Bonus stock
|
Có hai trường hợp thưởng cổ phiếu: thưởng cho người có đóng góp lớn và thưởng cho tất cả các cổ đông.
|
Cổ tức
|
Dividend
|
Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần
|
Điểm hòa vốn
|
Break even point
|
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó Tổng doanh thu bằng Tổng chi phí. Hay nói cách khác thì tại điểm hòa vốn, doanh nghiệp bắt đầu thu được lợi nhuận.
|
Doanh thu cận biên
|
Marginal revenue
|
Doanh thu cận biên được tính bằng thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong lượng bán.
|
Hàng tồn kho
|
Inventory
|
Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất - kinh doanh bình thường; đang trong quá trình sản xuất - kinh doanh dở dang; nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất - kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
|
Hệ số Alpha
|
Alpha indicator
|
Alpha là một thước đo tỷ suất sinh lợi dựa trên rủi ro đã được điều chỉnh.
|
Hệ số Beta
|
Beta indicator
|
Beta hay còn gọi là hệ số beta, đây là hệ số đo lường mức độ biến động hay còn gọi là thước đo rủi ro hệ thống của một chứng khoán hay một danh mục đầu tư trong tương quan với toàn bộ thị trường.
|
Hệ số biên lợi nhuận gộp
|
Gross Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận gộp hay còn gọi là tỷ lệ lãi gộp (tên tiếng Anh: gross margin, gross profit margin, gross profit rate) được tính bằng cách lấy tổng lợi nhuận gộp chia cho doanh thu.
|
Hệ số lợi nhuận hoạt động
|
Operating Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận hoạt động cho biết lãnh đạo doanh nghiệp đã thành công đến mức nào trong việc tạo ra lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp.
|