Kết quả 1-10 trên 28 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Ngân hàng thương mại
|
Commercial Bank
|
Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng thể hiện nhiệm vụ cơ bản nhất của ngân hàng đó là huy động vốn và cho vay vốn.
|
Các khoản phải thu
|
Receivables
|
Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty.
|
Tín dụng thương mại
|
Trade credit
|
Tín dụng thương mại là loại tín dụng rất phổ biến trong tín dụng quốc tế, là loại tín dụng giữa các nhà doanh nghiệp cấp cho nhau vay, không có sự tham gia của ngân hàng hoặc cũng có thể hiểu là loại tín dụng được cấp bằng hàng hóa dịch vụ chứ không phải bằng tiền
|
Bán tháo
|
Bailing out
|
Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.
|
Bán phá giá
|
Dumping
|
Bán phá giá là hành động bán một hàng hoá nào đó với mức giá thấp hơn chi phí nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh hoặc giành thêm thị phần.
|
Chứng chỉ tham gia đầu tư
|
Participatory Notes
|
P-Notes về cơ bản là một dạng công cụ tài chính phái sinh được phát hành riêng cho NĐTNN bởi các tổ chức đầu tư đang hoạt động tại những TTCK mới nổi.
|
Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
|
Long-term Debt to Equity Ratio
|
Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu so sánh tương quan giữa nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu.
|
Cán cân vãng lai
|
Drawing account
|
Có hai loại cán cân vãng lai (còn gọi là tài khoản vãng lai) là tài khoản vãng lai trong cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia và tài khoản vãng lai trong nghiệp vụ ngân hàng.
|
Cán cân vốn
|
Capital Balance Account
|
Cán cân vốn hay tài khoản vốn là một bộ phận của cán cân thanh toán của một quốc gia. Nó ghi lại tất cả những giao dịch về tài sản, gồm tài sản thực như bất động sản hay tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ ... giữa người cư trú trong nước với người cư trú ở quốc gia khác.
|
Cổ phần
|
Share
|
Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của doanh nghiệp nào đó.
|