Kết quả 1-10 trên 60 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Hệ số Beta
|
Beta indicator
|
Beta hay còn gọi là hệ số beta, đây là hệ số đo lường mức độ biến động hay còn gọi là thước đo rủi ro hệ thống của một chứng khoán hay một danh mục đầu tư trong tương quan với toàn bộ thị trường.
|
Chênh giá mở cửa thị trường
|
Opening gap
|
Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng cửa.
|
Hệ số biên lợi nhuận gộp
|
Gross Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận gộp hay còn gọi là tỷ lệ lãi gộp (tên tiếng Anh: gross margin, gross profit margin, gross profit rate) được tính bằng cách lấy tổng lợi nhuận gộp chia cho doanh thu.
|
Hệ số biên lợi nhuận ròng
|
Net Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận ròng phản ánh khoản thu nhập ròng (lợi nhuận sau thuế) của một doanh nghiệp so với doanh thu.
|
Biên an toàn
|
Margin of safety
|
Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn nhiều so với giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an toàn.
|
Hệ số biên lợi nhuận trước thuế
|
Pre-Tax Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận trước thuế phản ánh khoản thu nhập trước thuế (lợi nhuận trước thuế) của một doanh nghiệp so với doanh thu.
|
Hệ số lợi nhuận hoạt động
|
Operating Profit Margin
|
Hệ số biên lợi nhuận hoạt động cho biết lãnh đạo doanh nghiệp đã thành công đến mức nào trong việc tạo ra lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp.
|
Doanh thu cận biên
|
Marginal revenue
|
Doanh thu cận biên được tính bằng thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong lượng bán.
|
Hệ số vòng quay tổng tài sản
|
Asset Turnover Ratio
|
Hệ số vòng quay tổng tài sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết được với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu được tạo ra.
|
Chi phí sử dụng nợ
|
Cost of Debt
|
Chi phí sử dụng nợ là một tỷ lệ hiệu quả đánh giá đúng những gì công ty phải trả cho các khoản nợ hiện tại của mình.
|