Kết quả 31-40 trên 78 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Bán phá giá
|
Dumping
|
Bán phá giá là hành động bán một hàng hoá nào đó với mức giá thấp hơn chi phí nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh hoặc giành thêm thị phần.
|
Các chỉ số quỹ tương hỗ
|
Mutual fund indexes
|
Kết quả kinh doanh của 21 hạng mục quỹ tương hỗ, mỗi quỹ với một mục tiêu khác nhau sẽ được thông báo hàng ngày trong Bảng chỉ số Lipper.
|
Chi phí tài chính
|
Financial charges
|
Chi phí tài chính là những khoản phí mà người đi vay phải trả khi họ vay tiền từ ngân hàng hay một tổ chức tín dụng.
|
Sách Beige
|
Beige Book
|
Beige Book tóm tắt thông tin theo từng lĩnh vực. Mỗi Ngân hàng của Cục dự trữ Liên bang tập hợp những thông tin liên quan đến tình trạng của nền kinh tế hiện nay dựa trên những báo cáo của Giám đốc các Ngân hàng và chi nhánh và giới thiệu chúng với những doanh nhân lớn, những nhà kinh tế, những chuyên gia thị trường, và những nguồn lực khác.
|
Quỹ tương hỗ
|
Mutual Fund
|
Quỹ tương hỗ là quỹ được điều hành bởi công ty đầu tư nhằm huy động vốn cổ đông và đầu tư vào chứng khoán, trái phiếu, hợp đồng option, hàng hoá hay các chứng khoán trên thị trường tiền tệ, thường phát hành chứng khoán quỹ để huy động vốn
|
Chỉ số của các nhà quản lí mua hàng của Chicago
|
Chicago Purchasing Managers’ Index
|
Chỉ số Chicago PMI dựa trên những cuộc điều tra trong đó hơn 200 nhà quản lí đánh giá sức mua trong nền công nghiệp sản xuất khu vực Chicago nơi phản ánh hoạt động phân phối của cả quốc gia.
|
Báo cáo thường niên
|
Annual report
|
Báo cáo thường niên là một tài liệu xuất bản hàng năm mà một công ty đại chúng hoặc quỹ tương hỗ phải cung cấp cho các cổ đông nhằm mô tả hoạt động và tình hình tài chính của mình trong năm vừa qua.
|
Các khoản phải thu
|
Receivables
|
Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty.
|
Các tỷ lệ cân đối kế toán
|
Balance sheet ratios
|
Các tỷ lệ cân đối kế toán dùng để đánh giá khả năng tài chính (cho vay và trả nợ) và các thay đổi vị thế tài chính của của một ngân hàng thương mại dựa trên các dữ kiện báo cáo trong bảng cân đối kế toán.
|
Chi phí hoạt động
|
Operating expenses
|
Chi phí hoạt động đối với các công ty buôn bán là những chi phí xảy ra trong quá trình hoạt động bình thường của công ty, không phải là chi phí của hàng bán.
|