Kết quả 61-68 trên 68 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản
|
Asset Growth Rate
|
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản cho biết mức tăng trưởng tài sản tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ.
|
Bảng cân đối kế toán
|
Balance sheet
|
Bản cân đối kế toán cho biết tình trạng tài sản của công ty, nợ và vốn cổ đông vào một thời điểm ấn định
|
Chỉ số chi tiêu cho lao động
|
Employment Cost Index
|
Chỉ số ECI được tạo ra để tính toán sự thay đổi trong chi tiêu cho lao động bao gồm tiền công, tiền lương cũng như lợi ích đạt được.
|
Doanh số bán nhà mới
|
New Home Sales
|
Chỉ số Doanh số bán nhà mới được xem như là một chỉ số thống kê số lượng nhà vừa bán ra cho các gia đình mới, cho phép đo lường số lượng căn hộ mới được xây dựng so với doanh số bán cam kết trong 1 tháng
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
Consumer Price Index
|
CPI là một chỉ số dùng để tính toán sự thay đổi giá cả của một số mặt hàng đại diện của các sản phẩm và dịch vụ như thức ăn, năng lượng, dụng cụ nhà ở, quần áo, phương tiện giao thông, chăm sóc sức khỏe, giải trí và giáo dục. Nó cũng có thể được coi là chỉ số chi tiêu cho cuộc sống
|
Giá trị vốn hoá thị trường
|
Market capitalization
|
Giá trị vốn hoá thị trường là thước đo quy mô của một doanh nghiệp, là tổng giá trị thị trường của doanh nghiệp, được xác định bằng số tiền bỏ ra để mua lại toàn bộ doanh nghiệp này trong điều kiện hiện tại.
|
Doanh thu
|
Revenues
|
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
|
Cán cân thương mại
|
Balance of trade
|
Cán cân thương mại là một mục trong tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán quốc tế.
|