• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ
VN-INDEX 1.228,10 -0,23/-0,02%
Biểu đồ thời gian thực
Cập nhật lúc 3:05:02 CH

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.228,10   -0,23/-0,02%  |   HNX-INDEX   221,29   -0,47/-0,21%  |   UPCOM-INDEX   91,70   +0,20/+0,21%  |   VN30   1.286,07   -0,60/-0,05%  |   HNX30   467,97   -1,84/-0,39%
23 Tháng Mười Một 2024 5:23:38 CH - Mở cửa
CTCP Tập đoàn Cotana (CSC : HNX)
Cập nhật ngày 22/11/2024
3:05:01 CH
25,50 x 1000 VND
Thay đổi (%)

+0,30 (+1,19%)
Tham chiếu
25,20
Mở cửa
25,20
Cao nhất
25,70
Thấp nhất
25,20
Khối lượng
8.700
KLTB 10 ngày
30.850
Cao nhất 52 tuần
39,20
Thấp nhất 52 tuần
23,00

Thông báo khi giá đạt: 24 26 27 ...
GIỚI THIỆU
Với 16 năm kinh nghiệm phát triển và trưởng thành, Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thành Nam đã ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thương trường cũng như trong ngành xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng các công trình dân dụng nói chung. Sản phẩm của công ty liên tục được đánh giá là đạt chất lượng cao. Thương hiệu COTANA được bình chọn là thương hiệu mạnh trong 4 năm liền (2005-2008).
TÀI CHÍNH
Thị giá vốn 953,93 tỷ
Số cổ phần đang lưu hành 37,41 triệu
Cổ phiếu tự do 16,65 triệu
EPS 864
P/E 29,52
Doanh thu (4 quý) 538,24 tỷ
Lợi nhuận (4 quý) 65,38 tỷ
Tài sản (Quý gần nhất) 2331,02 tỷ
ROE (4 quý) 8,05%
Beta (120 tuần) 0,56

Công ty cùng ngành
Khối lượng Giá Thay đổi
AAV  962.600 6,60 8,20%
AGG  83.000 14,65 -1,01%
API  233.800 7,10 -1,39%
ASM  286.900 8,56 -0,58%
BCR  1.369.000 5,00 -1,96%
BII  228.900 0,60 -14,29%
BVL  3.200 10,50 0,96%
C21  100 17,40 -0,57%
CCI  400 22,65 5,84%
CCL  135.200 7,31 -0,95%
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào về cổ phiếu này. Gửi bình luận