Loading...
  • International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.326,15   -0,12/-0,01%  |   HNX-INDEX   242,73   +1,42/+0,59%  |   UPCOM-INDEX   99,38   +0,36/+0,36%  |   VN30   1.387,03   -0,27/-0,02%  |   HNX30   495,07   -1,31/-0,26%
15 Tháng Ba 2025 8:37:52 SA - Mở cửa
CTCP Đầu tư và Xây lắp Trường Sơn (TSA : UPCOM)
Cập nhật ngày 14/03/2025
3:10:01 CH
12,70 x 1000 VND
Thay đổi (%)

0,00 (0,00%)
Tham chiếu
12,70
Mở cửa
12,70
Cao nhất
12,80
Thấp nhất
12,70
Khối lượng
41.700
KLTB 10 ngày
33.110
Cao nhất 52 tuần
16,30
Thấp nhất 52 tuần
11,00
Từ ngày:
Đến ngày:
Ngày Đóng cửa Số lệnh đặt mua KL đặt mua Số lệnh đặt bán KL đặt bán KL Mua-Bán KL khớp GT khớp (đ/v: 1000 VNĐ)  
14/03/2025 12,70 35 171.907 25 139.700 32.207 41.700 529.730
13/03/2025 12,80 33 154.000 22 126.000 28.000 30.400 386.890
12/03/2025 12,70 33 158.500 22 126.300 32.200 29.400 372.610
11/03/2025 12,70 34 155.658 25 132.900 22.758 39.500 496.220
10/03/2025 12,50 29 135.508 19 99.900 35.608 13.900 173.200
07/03/2025 12,30 32 153.600 22 127.000 26.600 32.700 401.250
06/03/2025 12,20 32 158.208 21 120.000 38.208 35.700 434.000
05/03/2025 12,10 29 138.588 23 127.500 11.088 29.800 359.880
04/03/2025 12,10 33 167.008 24 118.300 48.708 47.800 571.990
03/03/2025 11,90 29 153.000 21 114.400 38.600 30.200 358.700
28/02/2025 11,80 24 148.300 23 125.100 23.200 31.700 374.060
27/02/2025 11,90 28 147.200 23 118.200 29.000 31.500 373.050
26/02/2025 11,80 31 148.380 25 125.800 22.580 30.500 361.630
25/02/2025 11,80 29 147.600 22 118.900 28.700 30.800 365.320
24/02/2025 11,90 30 151.100 22 122.400 28.700 30.900 366.810
21/02/2025 11,90 35 174.172 25 131.400 42.772 43.600 519.620
20/02/2025 12,00 31 148.300 22 119.300 29.000 30.800 367.620
19/02/2025 12,00 37 156.800 20 105.500 51.300 33.700 399.880
18/02/2025 11,80 23 98.200 27 140.700 -42.500 30.100 354.630
17/02/2025 11,90 28 153.800 24 120.000 33.800 31.800 378.400