VN-INDEX 1.228,33 +11,79/+0,97% |
HNX-INDEX 221,76 +0,47/+0,21% |
UPCOM-INDEX 91,50 +0,41/+0,45% |
VN30 1.286,67 +14,94/+1,17% |
HNX30 469,81 +2,48/+0,53%
21 Tháng Mười Một 2024 4:01:35 CH - Mở cửa
-
11/10
Theo xu hướng lao dốc của giá thế giới, giá xăng trong kỳ điều hành hôm nay 12/10 được điều chỉnh giảm mạnh. Đáng chú ý, xăng RON 95 đã giảm gần 1.800 đồng/lít, về quanh mốc 23.000 đồng/lít.
-
11/10
Giá thép hôm nay ngày 11/10/2023: Giảm tiếp 17 nhân dân tệ/tấn trên sàn giao dịch. Dự báo lãi ròng quý 3/2023 của Thép Nam Kim có thể tăng trưởng tích cực.
-
11/10
Giá gas hôm nay ngày 11/10/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,47% ở mức 3,41 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
-
10/10
Giá thép hôm nay ngày 10/10/2023: Giảm 54 nhân dân tệ/tấn trên sàn giao dịch. Ấn Độ điều tra chống bán phá giá với ống thép không gỉ từ Việt Nam.
-
10/10
Giá gas hôm nay ngày 10/10/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,02% ở mức 3,73 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
-
09/10
Giá gas hôm nay ngày 9/10/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,21% ở mức 3,33 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
-
09/10
Giá thép hôm nay ngày 9/10/2023: Thép trong nước đi ngang. Thép Pomina chính thức kéo dài thời gian chào bán 70,18 triệu cổ phiếu sang năm 2024.
-
07/10
Cập nhật giá cà phê hôm nay 7/10/2023, giá cà phê trực tuyến, cà phê Tây Nguyên, cà phê Lâm Đồng, cà phê Kon Tum, cà phê nhân, cà phê Arabica hôm nay 7/10.
-
07/10
Giá thép hôm nay ngày 7/10/2023: Giá thép trong nước đi ngang 1 tháng. Cổ phiếu Thép Pomina tiếp tục bị đưa vào diện kiểm soát do chưa khắc phục sai phạm.
-
05/10
Giá thép hôm nay ngày 5/10/2023: Tăng 6 nhân dân tệ/tấn trên sàn giao dịch. Tập đoàn Nippon đóng cửa một cơ sở thép lớn tại Nhật Bản.
-
05/10
Giá gas hôm nay ngày 5/10/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,03% ở mức 2,98USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
-
04/10
Cập nhật giá cà phê hôm nay 4/10/2023, giá cà phê trực tuyến, cà phê Tây Nguyên, cà phê Lâm Đồng, cà phê Kon Tum, cà phê nhân, cà phê Arabica hôm nay 4/10.
-
04/10
Giá thép hôm nay ngày 4/10/2023: Tăng 6 nhân dân tệ/tấn trên sàn giao dịch. Nhóm cổ phiếu thép lại giảm giá mạnh.
-
04/10
Giá gas hôm nay ngày 4/10/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,07% ở mức 2,94 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
-
03/10
Kết quả sản xuất, kinh doanh của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) trong 6 tháng đầu năm 2023 tiếp tục báo lỗ hơn 29.000 tỷ đồng, mặc dù giá điện bán lẻ đã được tăng 3% kể từ ngày 4/5/2023. Vậy, nguyên nhân nào mà EVN tiếp tục...
-
02/10
Từ 15h ngày 21/9, xăng E5 RON 92 giảm 695 đồng/lít và RON 95 giảm 906 đồng/lít.
-
28/09
Giá gas hôm nay ngày 28/9/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,10% ở mức 2,89 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
-
28/09
Giá thép hôm nay ngày 28/9/2023: Giảm tiếp 8 nhân dân tệ/tấn trên sàn giao dịch; Giá thép giảm, giá nguyên liệu sản xuất mặt hàng này cũng giảm và ổn định.
-
27/09
Giá thép hôm nay ngày 27/9/2023: Giảm 29 nhân dân tệ trên sàn giao dịch; Pomina muốn kéo dài thời gian phát hành hơn 70,1 triệu cổ phiếu.
-
27/09
Giá gas hôm nay ngày 27/9/2023, vào đầu giờ sáng (giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,07% ở mức 2,85 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2023.
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ và Vàng
Ngoại tệ
|
Mua
|
Chuyển khoản
|
Bán
|
CHF
|
22.986
|
23.148
|
23.448
|
EUR
|
26.657
|
26.737
|
27.002
|
GBP
|
29.882
|
30.093
|
30.361
|
JPY
|
200
|
202
|
204
|
USD
|
22.680
|
22.680
|
22.750
|
Nguồn: Vietcombank. Cập nhật lúc 11:53 SA
|
TP HCM
|
Mua vào
|
Bán ra
|
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c
|
35.750
|
36.150
|
Vàng nữ trang 10k
|
11.933
|
13.233
|
Vàng nữ trang 14k
|
17.141
|
18.441
|
Vàng nữ trang 18k
|
22.380
|
23.680
|
Vàng nữ trang 24k
|
30.670
|
31.370
|
Vàng nữ trang 41,7%
|
13.826
|
15.226
|
Vàng nữ trang 58,3%
|
19.828
|
21.228
|
Vàng nữ trang 75%
|
25.865
|
27.265
|
Vàng nữ trang 99%
|
35.092
|
35.792
|
Vàng nữ trang 99,99%
|
35.450
|
36.150
|
Vàng SJC
|
35.210
|
35.330
|
Vàng SJC 1L
|
36.350
|
36.650
|
Vàng SJC 1L - 10L
|
36.530
|
36.730
|
Hà Nội
|
Mua vào
|
Bán ra
|
Vàng SJC
|
36.530
|
36.750
|
Nguồn: Vietcombank. Cập nhật lúc 10:51 SA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|