I. Giá dịch vụ áp dụng tại thị trường chứng khoán cơ sở
|
Giá dịch vụ áp dụng tại Sở giao dịch dịch chứng khoán
|
|
Thông tư 127/2018
|
Thông tư 14/2020
|
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết
|
|
|
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu
|
|
|
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
10 triệu đồng
|
Không thu
|
Đối với chứng quyền có bảo đảm
|
5 triệu đồng
|
Không thu
|
Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết
|
|
|
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
5 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
|
Không thu
|
Đối với chứng quyền có bảo đảm
|
2 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết
|
Không thu
|
Giá dịch vụ quản lý niêm yết
|
|
|
Đối với chứng quyền có bảo đảm
|
1,5 triệu đồng/tháng
|
1 triệu đồng/tháng
|
Giá dịch vụ giao dịch
|
|
|
Giá dịch vụ giao dịch thông thường
|
|
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư niêm yết (không bao gồm ETF)
|
0,03% giá trị giao dịch
|
0,027% giá trị giao dịch
|
ETF niêm yết
|
0,02% giá trị giao dịch
|
0,018% giá trị giao dịch
|
Trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
0,006% giá trị giao dịch
|
0,0054% giá trị giao dịch
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (UPCOM)
|
0,02% giá trị giao dịch
|
0,018% giá trị giao dịch
|
Chứng quyền có bảo đảm
|
0,02% giá trị giao dịch
|
0,018% giá trị giao dịch
|
Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
|
|
Kỳ hạn đến 2 ngày
|
0,0005% giá trị giao dịch
|
0,00045% giá trị giao dịch
|
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày
|
0,004% giá trị giao dịch
|
0,0036% giá trị giao dịch
|
Kỳ hạn trên 14 ngày
|
0,006% giá trị giao dịch
|
0,0054% giá trị giao dịch
|
Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
0,006% giá trị giao dịch
|
0,0054% giá trị giao dịch
|
Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
|
|
Kỳ hạn đến 2 ngày
|
0,0005% giá trị giao dịch
|
0,00045% giá trị giao dịch
|
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày
|
0,004% giá trị giao dịch
|
0,0036% giá trị giao dịch
|
Kỳ hạn trên 14 ngày
|
0,006% giá trị giao dịch
|
0,0054% giá trị giao dịch
|
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến
|
|
|
Giá dịch vụ kết nối lần đầu
|
150 triệu đồng/thành viên
|
Không thu
|
Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh
|
0,3% trên tổng giá trị cổ phần, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 300 triệu đồng/1 cuộc và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc
|
0,15% trên tổng giá trị cổ phần, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 150 triệu đồng/1 cuộc và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc
|
Giá dịch vụ áp dụng tại Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
|
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán
|
|
|
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu
|
|
|
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng
|
10 triệu đồng
|
Không thu
|
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng
|
15 triệu đồng
|
Không thu
|
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên
|
20 triệu đồng
|
Không thu
|
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán bổ sung
|
|
|
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF)
|
5 triệu đồng/lần
|
Không thu
|
Chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm
|
500.000 đồng/lần
|
Không thu
|
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán
|
|
|
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
|
0,3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng
|
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng
|
Trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
|
0,2 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ
|
0,18 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ
|
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán
|
|
|
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau
|
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
|
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)
|
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán
|
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
|
0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán
|
Giá dịch vụ thực hiện quyền
|
|
|
Dưới 500 nhà đầu tư
|
5 triệu đồng/1 lần
|
3,5 triệu đồng/1 lần
|
Từ 500 nhà đầu tư đến dưới 1.000 nhà đầu tư
|
10 triệu đồng/1 lần
|
7 triệu đồng/1 lần
|
Từ 1.000 nhà đầu tư đến 5.000 nhà đầu tư
|
15 triệu đồng/1 lần
|
10,5 triệu đồng/1 lần
|
Trên 5.000 nhà đầu tư
|
20 triệu đồng/1 lần
|
14 triệu đồng/1 lần
|
Dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSD
|
|
|
Thời hạn vay dưới 15 ngày
|
0,004% giá trị khoản vay, tối thiểu là 500.000đ/giao dịch vay, cho vay
|
Không thu
|
Thời hạn vay từ 15 ngày trở lên
|
0,006% giá trị khoản vay, tối thiểu là 500.000đ/giao dịch vay, cho vay
|
Không thu
|
II. Giá dịch vụ áp dụng tại thị trường chứng khoán phái sinh
|
Giá dịch vụ áp dụng tại Sở giao dịch dịch chứng khoán
|
Giá dịch vụ đăng ký thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh
|
20 triệu đồng
|
Không thu
|
Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh
|
|
|
Hợp đồng tương lai chỉ số
|
3.000 đồng/ hợp đồng
|
2.700 đồng/hợp đồng
|
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ
|
5.000 đồng/ hợp đồng
|
4.500 đồng/ hợp đồng
|
Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ
|
20 triệu đồng
|
Không thu
|
Giá dịch vụ quản lý vị thế
|
3.000 đồng/hợp đồng/tài khoản/ngày
|
2.550 đồng/hợp đồng/tài khoản/ngày
|
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ
|
0,003% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 2.000.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 400.000 đồng/tài khoản/tháng)
|
0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 320.000 đồng/tài khoản/tháng)
|