• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ
VN-INDEX 1.660,00 -6,09/-0,37%
Biểu đồ thời gian thực
Cập nhật lúc 12:20:01 CH

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.660,00   -6,09/-0,37%  |   HNX-INDEX   276,27   -1,38/-0,50%  |   UPCOM-INDEX   110,73   +0,24/+0,22%  |   VN30   1.850,80   -7,87/-0,42%  |   HNX30   606,03   -2,15/-0,35%
26 Tháng Chín 2025 12:20:40 CH - Mở cửa
Điểm tin giao dịch 14.04.2025
Nguồn tin: HOSE | 14/04/2025 4:58:00 CH
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH
TRADING SUMMARY 
   
    Ngày:
Date:
14/04/2025          
                 
1. Chỉ số chứng khoán
     (Indices)
     
Chỉ số
Indices
  Đóng cửa
Closing value
Tăng/Giảm
+/- Change
Thay đổi (%)
% Change
GTGD (tỷ đồng)
Trading value (bil.dongs)
     
VNINDEX 1,241.44 18.98 1.55 24,221.54      
VN30 1,325.87 15.93 1.22 13,403.77      
VNMIDCAP 1,762.11 40.19 2.33 8,560.56      
VNSMALLCAP 1,316.50 14.81 1.14 1,515.62      
VN100 1,285.22 18.80 1.48 21,964.33      
VNALLSHARE 1,286.60 18.56 1.46 23,479.94      
VNXALLSHARE 2,042.81 29.40 1.46 24,689.59      
VNCOND 1,738.55 82.93 5.01 1,300.72      
VNCONS 593.43 10.80 1.85 1,648.79      
VNENE 522.75 16.35 3.23 234.33      
VNFIN 1,685.47 1.38 0.08 8,955.94      
VNHEAL 1,943.27 27.85 1.45 42.57      
VNIND 677.85 13.12 1.97 2,824.58      
VNIT 4,762.27 7.93 0.17 1,190.55      
VNMAT 1,910.00 67.72 3.68 2,651.27      
VNREAL 1,030.47 43.46 4.40 4,378.44      
VNUTI 787.25 15.76 2.04 217.65      
VNDIAMOND 2,032.19 25.80 1.29 6,713.69      
VNFINLEAD 2,165.27 6.63 0.31 8,379.44      
VNFINSELECT 2,260.90 3.05 0.14 8,930.60      
VNSI 2,091.74 34.55 1.68 6,331.65      
VNX50 2,207.55 32.13 1.48 18,223.97      
                 
2. Giao dịch toàn thị trường
    (Trading total)
   
Nội dung
Contents
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
   
Khớp lệnh 983,638,448 22,343    
Thỏa thuận 57,649,360 1,894    
Tổng 1,041,287,808 24,238    
                 
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày
(Top volatile stock up to date)
   
STT
No.
Top 5 CP về KLGD
Top trading vol.
Top 5 CP tăng giá
Top gainer
Top 5 CP giảm giá
Top loser 
   
Mã CK
Code
KLGD (cp)
Trading vol. (shares)
Mã CK
Code
% Mã CK
Code
%    
1 VIX 61,266,892 MWG 6.99% TCR -6.99%    
2 HPG 55,262,905 GEE 6.99% TEG -6.94%    
3 SHB 47,330,125 CKG 6.95% SGR -6.91%    
4 SSI 36,812,459 DCM 6.94% ADG -6.80%    
5 MBB 31,770,002 VHC 6.94% DRH -6.73%    
                 
Giao dịch của NĐTNN
(Foreigner trading)
Nội dung
Contents
Mua
Buying
% Bán
Selling
% Mua-Bán
Buying-Selling
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
111,564,617 10.71% 112,827,188 10.84% -1,262,571
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
3,413 14.08% 3,527 14.55% -114
                 
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
(Top foreigner trading)
 
STT Top 5 CP về
KLGD NĐTNN
Top trading vol.
Top 5 CP về
GTGD NĐTNN
Top 5 CP về KLGD
 NĐTNN mua ròng 
 
1 ACB 17,785,182 FPT 873,521,438 VIX 66,317,783  
2 HPG 16,768,792 VHM 568,605,925 GEX 38,337,574  
3 MBB 11,890,917 ACB 446,701,908 VCI 30,650,025  
4 VHM 10,068,940 HPG 424,759,513 TCH 24,929,771  
5 SHB 8,834,400 MWG 364,377,270 EIB 18,668,673  
                 
3. Sự kiện doanh nghiệp
STT Mã CK Sự kiện
1 SZC SZC niêm yết và giao dịch bổ sung 1.540.265 cp (phát hành chào bán cho đối tượng khác) tại HOSE ngày 14/04/2025, ngày niêm yết có hiệu lực: 15/05/2024.
2 AAT AAT bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 14/04/2025 do LNST chưa phân phối tại BCTC năm 2024 đã được kiểm toán phát sinh âm.
3 CMX CMX bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 14/04/2025 do LNST chưa phân phối tại BCTC năm 2024 đã được kiểm toán phát sinh âm.
4 VNE VNE chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 14/04/2025 do lợi nhuận sau thuế tại BCTC kiểm toán năm đã được kiểm toán trong 2 năm liên tiếp phát sinh âm.
5 E1VFVN30 E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 200.000 ccq (tăng)  tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 14/04/2025.