VN-INDEX 1.228,33 +11,79/+0,97% |
HNX-INDEX 221,76 +0,47/+0,21% |
UPCOM-INDEX 91,50 +0,41/+0,45% |
VN30 1.286,67 +14,94/+1,17% |
HNX30 469,81 +2,48/+0,53%
21 Tháng Mười Một 2024 7:34:13 CH - Mở cửa
Ngân hàng TMCP An Bình
(ABB : UPCOM)
|
|
|
|
|
Năm 2018, ABBank tự hào nhận giải thưởng Ngân hàng phát triển Bán lẻ tốt nhất VN 2018 Năm thứ 3 liên tiếp và giải thưởng Ngân hàng Dịch vụ khách hàng tốt nhất VN 2018 do tạp chí Global Bnaking and Finance Review trao tặng. Trong năm 2019, Ngân hàng tiếp tục được Moody's duy trì đánh giá chung ở mức B1. Ngày 28/05/2019, ABBank là 1 trong 7 Ngân hàng đầu tiên chuyển đổi thành công thẻ từ nội địa sang thẻ chip nội địa theo tiêu chuân VCCS của Ngân hàng nhà nước VN
Ngân hàng TMCP An Bình
Tầng 1,2,3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
Phone:
+84 (243) 761-2888
Fax:
+84 (243) 519-0416
E-mail:
info@abbank.vn
|
Số lượng nhân sự
|
3.924
|
Số lượng chi nhánh
|
35
|
Web site
|
https://www.abbank.vn/
|
|
Lịch sử hình thành
- Ngày 15/04/1993, ABBANK được Ngân hàng nhà nước cấp giấy phép hoạt động ngân hàng số 003/NH-GP, được cấp đổi theo giấy phép số 120/GP-NHNN ngày 12/12/2018
- Ngày 13/05/1993, Ngân hàng TMCP An Bình được thành lập dưới hình thức ngân hàng TMCP (với tên gọi ban đầu là Ngân hàng TMCP Nông thôn An Bình) với VĐL 1 tỷ đồng
- Ngày 04/10/2007, ABBANK được UBCKNN chấp nhận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng thoe công văn số 758/UBCK-QLPH của UBCKNN
- Năm 2004, từ một ngân hàng TMCP nông thôn, ABBANK được nâng cấp thành ngân hàng quy mô đô thi, VĐL nâng lên 70,04 tỷ đồng
- Ngày 17/12/2020, ABBANK được Trung tâm lưu ký chứng khoán VN cấp giấy chứng nhận ĐKCK số 78/2020/GCNCP-VSD với tổng số cổ phiếu đăng ký là 571.311.3550 Cổ phiếu
- Hiện nay, Ngân hàng hoạt động theo giấy chứng nhận ĐKDN số 0301412222 do Sở KH&ĐT thành phố HCM cấp thay đổi lần 25 ngày 22/07/2019
Lĩnh vực kinh doanh
- Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu:
- Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: Cung ứng phương tiện thanh toán; thực hiệc dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ;
- Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn
- Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư;
- Ủy thác, nhận ủy thác,đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quan lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của NHNN
- Hoạt động trung gian tiền tệ khác:
- Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác
- Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: Cho vay; Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; Bảo lãnh ngân hàng; Phát hành thẻ tín dụng; Bao thanh toán trong nước;
- Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng
- Mở tài khoản: Mở tài khoản tại NHNN; Mở tài khoản tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác;
- Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia
- Tham gia đấu thấu, mua, bán tín phiếu kho bạc, công cụ, chuyển nhượng, trái phiếu Chính Phủ, tín phiếu NHNN và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ
- Mua, bán trái phiếu Chính Phủ, Trái phiếu doanh nghiệp
- Dịch vụ môi giới tiền tệ
- Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật Các Tổ Chức TÍn Dụng, Luật Chứng khoán, quy định của Chính Phủ và hướng dẫn của NHNN
- Vay vốn của NHNN dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng NN Việt Nam và hướng dẫn của NHNN
- Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức hành chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của NHNN
- Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của NHNN
- Kinh doanh cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường Quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định
- Lưu ký chứng khoán
- Ví điện tử
- Đầu tư hợp đồng tương lai Trái phiếu Chính Phủ
- Mua nợ
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
13/05/1993
|
Số ĐKKD
|
0301412222
|
Ngày cấp ĐKKD
|
28/06/2023
|
Vốn điều lệ
|
10.350.367.620.000
|
Mã số thuế
|
0301412222
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
28/12/2020
|
Nơi niêm yết
|
UPCOM
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
15.000
|
KL đang niêm yết
|
1.035.036.762
|
Tổng giá trị niêm yết
|
10.350.367.620.000
|
|
|
|
|
|
|