Kết quả 1-10 trên 83 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Ngân hàng thương mại
|
Commercial Bank
|
Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng thể hiện nhiệm vụ cơ bản nhất của ngân hàng đó là huy động vốn và cho vay vốn.
|
Bán tháo
|
Bailing out
|
Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.
|
Bù trừ chứng khoán và tiền
|
Clearing
|
Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán.
|
Tín dụng thương mại
|
Trade credit
|
Tín dụng thương mại là loại tín dụng rất phổ biến trong tín dụng quốc tế, là loại tín dụng giữa các nhà doanh nghiệp cấp cho nhau vay, không có sự tham gia của ngân hàng hoặc cũng có thể hiểu là loại tín dụng được cấp bằng hàng hóa dịch vụ chứ không phải bằng tiền
|
Kinh doanh chênh lệch lãi suất
|
Carry trade
|
Hành động vay đồng tiền có lãi suất thấp sau đó đổi lấy đồng tiền có lãi suất cao hơn được gọi là "Carry trade".
|
Cán cân vãng lai
|
Drawing account
|
Có hai loại cán cân vãng lai (còn gọi là tài khoản vãng lai) là tài khoản vãng lai trong cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia và tài khoản vãng lai trong nghiệp vụ ngân hàng.
|
Các tỷ lệ cân đối kế toán
|
Balance sheet ratios
|
Các tỷ lệ cân đối kế toán dùng để đánh giá khả năng tài chính (cho vay và trả nợ) và các thay đổi vị thế tài chính của của một ngân hàng thương mại dựa trên các dữ kiện báo cáo trong bảng cân đối kế toán.
|
Tỷ lệ chiết khấu
|
Discount rate
|
Ở mỗi ngữ cảnh khác nhau tỉ lệ chiết khấu có một nghĩa khác nhau, người ta phân biệt giữa tỷ lệ khấu trong thương mại, với thẻ tín dụng, trong chính sách tiền tệ và trong đánh giá dự án, đánh giá quyết định đầu tư.
|
Các khoản phải thu
|
Receivables
|
Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty.
|
Cán cân vốn
|
Capital Balance Account
|
Cán cân vốn hay tài khoản vốn là một bộ phận của cán cân thanh toán của một quốc gia. Nó ghi lại tất cả những giao dịch về tài sản, gồm tài sản thực như bất động sản hay tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ ... giữa người cư trú trong nước với người cư trú ở quốc gia khác.
|