VN-INDEX 1.231,78 +3,45/+0,28% |
HNX-INDEX 221,97 +0,21/+0,10% |
UPCOM-INDEX 91,16 -0,34/-0,38% |
VN30 1.289,79 +3,12/+0,24% |
HNX30 469,92 +0,11/+0,02%
22 Tháng Mười Một 2024 11:50:08 SA - Mở cửa
CTCP Xuất Nhập khẩu Hàng Không
(ARM : HNX)
|
|
|
|
|
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hàng Không là một Công ty hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nhưng lại trực thuộc Tổng công ty Hàng không Việt Nam, do đó hầu như trong lĩnh vực kinh doanh hiện tại của mình Airimex chưa bị áp lực cạnh tranh từ đơn vị nào trong ngành hàng không.
CTCP Xuất Nhập khẩu Hàng Không
414 Nguyễn Văn Cừ,Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP. Hà Nội
Phone:
+84 (4) 382-71939
Fax:
+84 (4) 382-71925
E-mail:
airimex@hn.vnn.vn
|
Số lượng nhân sự
|
82
|
Số lượng chi nhánh
|
---
|
Web site
|
www.airimex.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Hàng Không tiền thân là Công ty xuất nhập khẩu chuyên ngành và dịch vụ Hàng không được thành lập và đi vào hoạt động theo Quyết định số 197/TCHK ngày 21/03/1989, của Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam;
- Theo Quyết định 328/TTg của Chính phủ ngày 27/05/1995, Tổng Công ty Hàng Không Việt Nam được thành lập. Công ty xuất nhập khẩu Hàng Không trở thành một đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Hàng Không Việt Nam, hạch toán độc lập, hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 100162 do Sở kế hoạch đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 27/09/2004;
- Theo Quyết định 372/TTg của Thủ Tướng Chính phủ về việc cổ phần hoá các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Hàng Không Việt Nam và Quyết định 3892/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2005 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt phương án cổ phần hoá Công ty xuất nhập khẩu Hàng Không, Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Hàng Không chính thức đi vào hoạt động theo hình thức mới - công ty cổ phần - từ ngày 18/05/2006 với số vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng;
- Ngày 5/10/2009, VĐL của Công ty là 25.927.400.000 đồng.
- Ngày 26/10/2010 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Hàng không khai trương phiên giao dịch đầu tiên của cổ phiếu ARM trước sự chứng kiến của đại diện lãnh đạo Sở giao dịch chứng khoán Hà nội (HNX), đại diện đơn vị tư vấn Công ty CP chứng khoán quốc tế Việt nam (VIS) và các thành viên lãnh đạo, công nhân viên Công ty.
- Năm 2020: VĐL nâng lên 31.112.830.000 đồng
Lĩnh vực kinh doanh
-
- Kinh doanh hàng lương thực, thực phẩm và các sản phẩm chế biến từ lương thực thực phẩm; Kinh doanh thực phẩm chức năng;
- Kinh doanh rượu, bia, nước giải khát các loại (không bao gồm kinh doanh quán bar);
- Kinh doanh trang thiết bị, máy móc y tế, vật tư, trang thiết bị trường học, đo lường, sinh học và môi trường, vật tư trang thiết bị văn phòng; Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư và phụ tùng cho ngành Hàng không; Kinh doanh máy bay, động cơ, thiết bị, phụ tùng và vật tư máy bay; Bán buôn má móc, thiết bị điện, vật liệu điện.
- Kinh doanh các sản phẩm cơ điện, điện tử, điện máy.
- Kinh doanh thiết bị tin học, thiết bị mạng máy tính.
- Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế và các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar);
- Đại lý bán vé, giữ chỗ hàng không trong nước và quốc tế;
- Dịch vụ nhận gửi, chuyển, phát hàng hoá trong nước và quốc tế;
- Tư vấn du học;
- Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Xuất nhập khẩu các sản phẩm, hàng hoá Công ty kinh doanh; Dịch vụ uỷ thác xuất nhập khẩu, khai thuê hải quan;
- Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh;
- Mua bán phương tiện vận tải đường bộ;
- Cho thuê phương tiện vận tải đường bộ;
- Kinh doanh xăng, dầu mỡ, khí hoá lỏng;
- Sản xuất trang thiết bị, phuơng tiện, vật tư và phụ tùng thay thế thuộc các nghành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp, dầu khí, điện, than, khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm), xi măng, hoá chất (trừ hoá chất Nhà nước cấm), bưu chính viễn thông, thể thao và các ngành công nghiệp giải trí khác;
- Sửa chữa và bảo hành trang thiết bị, phuơng tiện, vật tư và phụ tùng thay thế thuộc các nghành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp, dầu khí, điện, than, khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm), xi măng, hoá chất (trừ hoá chất Nhà nước cấm), bưu chính viễn thông, thể thao và các ngành công nghiệp giải trí khác;
- Lắp đặt trang thiết bị, phương tiện, vật tư và phụ tùng thay thế thuộc các nghành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp, dầu khí, điện, than, khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm), xi măng, hoá chất (trừ hoá chất Nhà nước cấm), bưu chính viễn thông, thể thao và các ngành công nghiệp giải trí khác;
- Mua bán trang thiết bị, phương tiện, vật tư và phụ tùng thay thế thuộc các nghành công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp, dầu khí, điện, than, khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm), xi măng, hoá chất (trừ hoá chất Nhà nước cấm), bưu chính viễn thông, thể thao và các ngành công nghiệp giải trí khác; Kinh doanh vật liệu, vật tư hàng hóa dân dụng; Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy.
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá;
- Dịch vụ cho thuê văn phòng, nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, kho ngoại quan;
- Xây lắp các công trình điện đến 35KV;
- Quảng cáo
- In ấn
- Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này; Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: Thang máy, thang cuốn; Cửa cuốn, cửa tự động; Dây dẫn chống sét; hệ thống hút bụi; hệ thống âm thanh; hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung; Thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí
- Lắp đặt hệ thống điện
- Sửa chữa thiết bị điện
-
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
21/03/1989
|
Số ĐKKD
|
0100107934
|
Ngày cấp ĐKKD
|
04/01/2023
|
Vốn điều lệ
|
31.112.830.000
|
Mã số thuế
|
0100107934
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
26/10/2010
|
Nơi niêm yết
|
HNX
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
22.500
|
KL đang niêm yết
|
3.111.283
|
Tổng giá trị niêm yết
|
31.112.830.000
|
|
|
|
|
|
|