VN-INDEX 1.249,11 +6,75/+0,54% |
HNX-INDEX 222,48 +1,64/+0,74% |
UPCOM-INDEX 93,11 +0,69/+0,75% |
VN30 1.313,48 +10,23/+0,78% |
HNX30 462,19 +6,15/+1,35%
18 Tháng Giêng 2025 2:54:47 CH - Mở cửa
Ngân hàng TMCP Bản Việt
(BVB : UPCOM)
|
|
|
|
|
Trải qua 27 năm hoạt động, với nhiều thay đổi, đến nay với tầm nhìn và chiến lược kinh doanh đúng đắn, Ngân hàng TMCP Bản Việt đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường tài chính ngân hàng với khả năng đáp ứng linh hoạt các nhu cầu đa dạng về sản phẩm dịch vụ, tiện ích của Khách hàng với đội ngũ nhân sự năng động.
Ngân hàng TMCP Bản Việt
Tòa nhà HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
Phone:
+84 (28) 626-79679
Fax:
+84 (28) 626-38668
E-mail:
---
|
Số lượng nhân sự
|
2.557
|
Số lượng chi nhánh
|
---
|
Web site
|
https://www.vietcapitalbank.com.vn/
|
|
Lịch sử hình thành
- Ngân hàng TMCP Bản Việt tiền thân là Ngân hàng TMCP Gia Định, được thành lập và hoạt động theo Giấy phép số 0025/NH-GP ngày 22/8/1992 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cấp và Giấy phép số 576/GP-UB ngày 8/10/1992 do Ủy ban Nhân dân Tp. HCM cấp;
- Ngày trở thành Công ty đại chúng: 29/3/2007;
- Năm 2012-2013: Giai đoạn bước ngoặt của Ngân hàng với việc đổi tên gọi từ Ngân hàng TMCP Gia Định thành Ngân hàng TMCP Bản Việt - Viet Capital Bank, với VĐL là 3.000 tỷ đồng;
- Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận ĐKKD 0301378892 do Sở KH và ĐT thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 16/10/1992, thay đổi lần thứ 27 ngày 25/4/2019;
- Năm 2018-2019, Công ty nâng VĐL lên 3.171 tỷ đồng.
Lĩnh vực kinh doanh
- Huy động vốn ngắn hạn, dìa hạn dưới các hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi;
- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển, vay vốn các tổ chức tín dụng khác;
- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn. Hoạt động bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng;
- Chiết khấu thuông phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá;
- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng, kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép;
- Dịch vụ cầm đồ;
- Phát hành thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng;
- Mua, bán trái phiếu chính phủ, mua bán trái phiếu doanh nghiệp với mục đích thu lợi từ việc hưởng chênh lệch và mục đích đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan và hướng dẫn của NHNN;
- Ủy thác, nhận ủy thác cho vay;
- Đại lý bảo hiểm;
- Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư theo quy định của pháp luật có liên quan;
- Dịch vụ môi giới tiền tệ;
- Góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác và của doanh nghiệp;
- Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước quy định;
- Hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh về lãi suất;
- Hoạt động cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa;
- Đầu tư hợp đồng tương lại trái phiếu Chính Phủ;
- Lưu ký chứng khoán;
- Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán theo quy định.
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
22/08/1992
|
Số ĐKKD
|
0301378892
|
Ngày cấp ĐKKD
|
19/06/2023
|
Vốn điều lệ
|
5.518.462.150.000
|
Mã số thuế
|
0301378892
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
09/07/2020
|
Nơi niêm yết
|
UPCOM
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
10.700
|
KL đang niêm yết
|
551.846.215
|
Tổng giá trị niêm yết
|
5.518.462.150.000
|
|
|
|
|
|
|