|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
48,99%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,00%
|
Sở hữu khác
|
51,01%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
|
---
|
1.475.450
|
48,99%
|
31/12/2021
|
Lưu Hải Hoa
|
---
|
147.000
|
4,88%
|
21/08/2024
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
Thành viên HĐQT
|
74.400
|
2,47%
|
30/06/2024
|
Hồng Anh Việt
|
Thành viên HĐQT
|
9.050
|
0,30%
|
30/06/2024
|
Phạm Văn Hùng
|
---
|
5.100
|
0,17%
|
31/12/2018
|
Hoàng Kim Yến
|
---
|
4.300
|
0,14%
|
31/12/2018
|
Nguyễn Thị Thu
|
Phó Giám đốc
|
3.950
|
0,13%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Anh Nghĩa
|
---
|
3.900
|
0,13%
|
31/12/2022
|
Phạm Quốc Hoàng
|
---
|
3.900
|
0,13%
|
31/12/2018
|
Mai Hồng Hải
|
---
|
3.701
|
0,12%
|
31/12/2022
|
Hà Thúy Mai
|
Kế toán trưởng
|
3.400
|
0,11%
|
30/06/2024
|
Lê Hoàng Anh
|
---
|
2.400
|
0,08%
|
31/12/2018
|
Nguyễn Thái Vân Trang
|
---
|
2.000
|
0,07%
|
30/06/2024
|
Phạm Thị Thúy
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
1.700
|
0,06%
|
30/06/2024
|
Đào Thị Thu Hòa
|
---
|
500
|
0,02%
|
31/12/2022
|
Phạm Thu Hằng
|
---
|
300
|
0,01%
|
31/12/2018
|
Hoàng Thị Kim Luyến
|
---
|
200
|
0,01%
|
31/12/2018
|
Nguyễn Thế Mạnh
|
---
|
200
|
0,01%
|
30/06/2024
|
|
|
|
|