|
Công ty có thế mạnh trong lĩnh vực thi công xây dựng các công trình quốc phòng, dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi... Cán bộ nhân viên công ty luôn phấn đấu sản xuất kinh doanh, khắc phục khó khăn và đạt được những kết quả đáng ghi nhận trong sản xuất.
CTCP Đầu tư xây dựng và kỹ thuật 29
Số 73 Nguyễn Trãi, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Phone:
+84 (24) 385-35787
Fax:
+84 (24) 385-35895
E-mail:
---
|
Số lượng nhân sự
|
98
|
Số lượng chi nhánh
|
8
|
Web site
|
congty29.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- CTCP Đầu tư xây dựng và kỹ thuật 29 tiền thân là Trung đoàn 29-Sư đoàn 327- Quân khu Tả Ngạn được thành lập ngày 28/10/1976;
- Đến tháng 4/1989, Trung đoàn 29 được chuyển đổi Xí nghiệp cung ứng vận tải 29 và sau đó đổi tên thành Xí nghiệp 29;
- Ngày 29/3/2012, Bộ quốc phòng có Quyết định số 960/QĐ-BQP về việc chuyển Xí nghiệp 29 thuộc Tổng Công ty 319 Bộ quốc phòng thành Công ty TNHH MTV 29;
- Ngày 6/3/2018, Công ty TNHH MTV 29 được chuyển đổi thành CTCP Đầu tư xây dựng và Kỹ thuật 29 và chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP Theo Giấy CNĐKKD số 0105879162, đăng ký lần lần ngày 7/5/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 2, ngày 6/3/2018 do Sở KH và ĐT thành phố Hà Nội cấp với VĐL là 50 tỷ đồng;
- Ngày trở thành công ty đại chúng: 17/12/2018.
Lĩnh vực kinh doanh
- Xây dựng nhà các loại;
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét;
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao;
- Sản xuất các cấu kiện kim loại;
- Thoát nước và xử lý nước thải;
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ;
- Xây dựng công trình công ích;
- Xây dựng xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35KV, 110KV, 500KV;
- Phá dỡ;
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Lắp đặt hệ thống điện;
- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí;
- Lắp đặt hệ thống xây dựng khác;
- Hoàn thiện công trình xây dựng;
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác;
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
- Tư vấn, môi giới bất động sản;
- Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng.
|
|
|
|