VN-INDEX 1.252,56 -7,19/-0,57% |
HNX-INDEX 226,88 -0,61/-0,27% |
UPCOM-INDEX 92,15 -0,17/-0,18% |
VN30 1.317,34 -9,31/-0,70% |
HNX30 488,57 -1,41/-0,29%
09 Tháng Mười Một 2024 1:40:13 SA - Mở cửa
CTCP Môi trường đô thị Phú Yên
(MPY : UPCOM)
|
|
|
|
|
Công ty cố vốn nhà nước 91.29% và là đơn vị phụ trách cung cấp các dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Tuy Hòa cung như các khu vực lân cận nên công ty luôn giữ môi quan hệ với các cơ quan ban ngành của các địa phương. Đây là điều thuận lợi cho công ty khi tham gia các công trình công ích của thành phố và gia tăng uy tín của Công ty. Công ty luôn cố gắng duy trì và phát triển hoạt động dịch vụ vệ sinh, dịch vụ cây xanh, đồng thời mở rộng địa bàn phục vụ ra ngoài thành phố, tăng cường việc nhận thi công các công trình trồng cây xanh để tăng doanh thu, tạo việc làm cho công nhân, và nâng cao uy tín của công ty với các đối tác.
CTCP Môi trường đô thị Phú Yên
số 72 Tản Đà, phường 1, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Phone:
+84 (257) 366-6077
Fax:
+84 (257) 382-9762
E-mail:
---
|
Số lượng nhân sự
|
460
|
Số lượng chi nhánh
|
4
|
Web site
|
mtdtphuyen.com.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Phú Yên tiền thân là Công ty Quản lý Nhà và Công trình đô thị trực thuộc Sở Xây dựng Phú Yên theo Quyết định số 304/UB.TC ngày 17/11/1989 của UBND tỉnh Phú Yên;
- Ngày 20/4/1995, UBND tỉnh Phú Yên thành lập doanh nghiệp Nhà nước là Công ty Phát triển và Công trình đô thị trên cơ sở tổ chức lại Công ty Quản lý và Công trình đô thị theo Quyết định số 1441/QĐ-UB ngày 28/9/1996 của UBND tỉnh Phú Yên với VĐL là 1.060.000.000 đồng;
- Công ty Phát triển nhà và Công trình đô thị được chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Phát triển nhà và Công trình đô thị thành phố Tuy Hòa theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 28/2/2006 của UBND tỉnh Phú Yên với mức VĐL là 5.789.373.587 đồng;
- Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của UBND tỉnh Phú Yên, Công ty được đổi tên thành Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Phú Yên;
- Ngày 27/9/2013, UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quyết định số 1704-QĐ -UBND về việc phê duyệt phương án và chuyển công ty TNHH MTV môi trường Đô thị Phú Yên thành CTCP;
- Ngày 2/1/2014, Công ty được sở KH và ĐT Tỉnh Phú Yên cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4400115884 chuyển đổi thành CTCP Môi trường đô thị Phú Yên với VĐL là 61.430.000.000 đồng;
- Ngày trở thành Công ty đại chúng: 10/1/2017.
Lĩnh vực kinh doanh
- Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa;
- Khai thác luổng, vẩu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,...Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản...Khai thác gỗ cành, củi;
- Thu nhặt lâm sản từ rừng tự nhiên;
- Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp;
- Sản xuất xe cơ giới, các loại xe thô sơ chuyên dùng;
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và công trình đô thị;
- Xây dựng công trình đường bộ;
- Xây dựng công trình điện;
- Xây dựng công trình cấp, thoát nước;
- Lắp đặt hệ thống điện;
- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sởi và điều hòa không khí;
- Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;
- Trồng cây hàng năm khá;
- Trồng cây ăn quả;
- Trồng cây lâu năm khác;
- Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm;
- Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm;
- Thoát nước và xử lý nước thải;
- Thu gom rác thải độc hại;
- Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại;
- Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác;
- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình;
- Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Bán lẻ các loại hàng hóa phục vụ cá nhân và gia đình bằng thư đặt hàng qua internet, điện thoại...;
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải;
- Cho thuê xe có động cơ;
- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển;
- Vệ sinh chung nhà cửa;
- Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt;
- Rèn, dập, ép và cán kim loại, luyện bột kim loại;
- Sửa chữa máy móc, thiết bị;
- Sửa chữa thiết bị điện;
- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động có khác;
- Tái chế phế liệu;
- Bán buôn kim loại và quặng kim loại;
- Bán buôn thực phẩm;
- Bán buôn đồ uống;
- Dịch vụ phục vụ đồ uống;
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
- Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào;
- Xây dựng công trình xử lý bùn;
- Phá dỡ;
- Hoàn thiện công trình xây dựng;
- Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt;
- Chế biến và bảo quản rau quả;
- Quản lý công viên, vệ sinh và bảo vệ môi trường;
- Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ;
- Mua bán hóa và cây xanh;
- Sản xuất các sản phẩm cơ khí;
- Duy tu, bảo dưỡng hệ thống điện chiếu sáng đô thị;
- Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại;
- Mua bán thiết bị vệ sinh môi trường, vật tư cấp thoát nước;
- Vận chuyển chất thải, rác thải. Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng. Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác. Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác. Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ;
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
- Lập hồ sơ mời thầu. Dịch vụ tư vấn thiết kế cây xanh đô thị, công viên, quảng trường, kiến trúc xanh, kiến trúc cảnh quan. Dịch vụ tư vấn phát triển, quản lý đô thị. Tư vấn dự án về môi trường, hạ tầng đô thị, mô hình thu gom rác thải sinh hoạt và các dịch vụ hạ tầng đô thị khác;
- Sản xuất phân compost;
- Mua bán, tiêu thụ phân compost. Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại. Mua bán, tiêu thụ hỗn hợp trồng cây. Bán buôn các sản phẩm nhựa, nguyên liệu từ nhựa, chất dẻo dạng nguyên sinh, cao su, bao bì;
- San lấp mặt bằng;
- Thu gom rác thải không độc hại.
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
---
|
Số ĐKKD
|
4400115884
|
Ngày cấp ĐKKD
|
03/07/2024
|
Vốn điều lệ
|
61.430.000.000
|
Mã số thuế
|
4400115884
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
15/05/2017
|
Nơi niêm yết
|
UPCOM
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
11.100
|
KL đang niêm yết
|
6.143.000
|
Tổng giá trị niêm yết
|
61.430.000.000
|
|
|
|
|
|
|