VN-INDEX 1.252,56 -7,19/-0,57% |
HNX-INDEX 226,88 -0,61/-0,27% |
UPCOM-INDEX 92,15 -0,17/-0,18% |
VN30 1.317,34 -9,31/-0,70% |
HNX30 488,57 -1,41/-0,29%
10 Tháng Mười Một 2024 6:45:12 SA - Mở cửa
CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
(QNC : UPCOM)
|
|
|
|
|
Với chất lượng vượt trội, thương hiệu được khẳng định và được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng các sản phẩm xi măng PCB 30; PCB 40 của Công ty cổ phần Xi măng và xây dựng Quảng Ninh không những được tiêu thụ mạnh trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh mà còn vươn ra chiếm lĩnh các địa bàn lân cận như: Hà Nội; Bắc Giang; Bắc Ninh; Hải Phòng; Hải Dương; Thái Bình…Tuy phải cạnh tranh với một số đối thủ mạnh như : Xi măng Hoàng Thạch; xi măng Chifon; xi măng Phúc Sơn; xi măng Hải Phòng nhưng với ưu thế về công nghệ; giá cả; chất lượng cùng với mạng lưới tiêu thụ sản phẩm rộng khắp thị phần tiêu thụ xi măng của Công ty chiếm 70% thị trường trong tỉnh Quảng Ninh và 30% thị phần ở các tỉnh nêu trên.
CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
Khu Hợp Thành, P. Phương Nam, TP. Uông Bí, Tỉnh, Quảng Ninh
Phone:
+84 (203) 366-8355
Fax:
+84 (203) 366-8354
E-mail:
hkongqncc@gmail.com
|
Số lượng nhân sự
|
926
|
Số lượng chi nhánh
|
7
|
Web site
|
http://www.qncc.vn/
|
|
Lịch sử hình thành
- Công ty CP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh tiền thân là Xí nghiệp Than Uông Bí thành lập theo quyết định số 460 ngày 24 tháng 7 năm 1987 của UBND tỉnh Quảng Ninh;
- Ngày 22/01/1997 tại Quyết định số 262/QĐ-UB của UBND Tỉnh Quảng Ninh Sáp nhập Xí nghiệp Xây dựng Uông bí vào Xí nghiệp Than Uông bí thành lập Công ty Xi măng và Xây dựng Uông bí.
- Ngày 11/04/1998 tại Quyết định số 1125/QĐ-UB của UBND Tỉnh Quảng Ninh Sáp nhập Công ty Xi măng Quảng Ninh vào Công ty Xi măng và Xây dựng Uông bí thành lập Công ty Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh.
- Ngày 04/02/2005 tại Quyết định số 497/QĐ-UB của UBND tỉnh Quảng Ninh Phê duyệt cổ phần hoá.
- Ngày 28/03/2005 được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2203000388, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 26/2/2010 số: 5700100263. đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 30/06/2011
- Ngày 10/01/2008 Cổ phiếu của Công ty chính thức niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX), Ngày giao dịch đầu tiên: 17/01/2008.
- Ngày 13/05/2014, Thay đổi GĐKKD lần thứ 14, vốn điều lệ công ty là: 184.511.090.000 đồng.
- Năm 2017, VĐL nâng lên 371.811.090.000 đồng.
- Năm 2020: VĐL nâng lên 386.539.090.000 đồng
- năm 2021: VĐL nâng lên 500.000.000.000 đồng
Lĩnh vực kinh doanh
- Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
- Sản xuất sản phẩm chịu lửa
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
- Bốc xếp hàng hóa
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
- Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
- Sửa chữa máy móc, thiết bị
- Sửa chữa thiết bị điện
- Sửa chữa thiết bị khác
- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
- Thoát nước và xử lý nước thải
- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
- Khai thác và thu gom than non
- Khai thác và thu gom than cứng
- Khai thác và thu gom than bùn
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
- Xây dựng nhà các loại
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Xây dựng công trình công ích
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Chuẩn bị mặt bằng
- Lắp đặt hệ thống điện
- Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
- Hoàn thiện công trình xây dựng
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
- Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu 4
- Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
- Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
- Dịch vụ ăn uống khác
- Dịch vụ phục vụ đồ uống
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
- Nuôi trồng thuỷ sản biển, Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
- Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
- Cung ứng lao động tạm thời
- Cung ứng và quản lý nguồn lao động
- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
- Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính.
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
24/07/1987
|
Số ĐKKD
|
2203000388
|
Ngày cấp ĐKKD
|
28/07/2022
|
Vốn điều lệ
|
600.000.000.000
|
Mã số thuế
|
2203000388
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
06/10/2020
|
Nơi niêm yết
|
UPCOM
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
5.300
|
KL đang niêm yết
|
60.000.000
|
Tổng giá trị niêm yết
|
600.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|