|
Công ty Cổ phần Sông Đà 505 được thành lập trên cơ sở chuyển đổi Xí nghiệp Sông Đà 505 thuộc Công ty Sông Đà 5 - Tổng Công ty Sông Đà thành Công ty cổ phần và chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/09/2004.Thị trường của Công ty là các tỉnh Miền Trung Tây Nguyên. Công ty được Tổng công ty Sông Đà giao cho thi công bê tông cốt thép tại các công trường thủy điện lớn trên khu vực Miền Trung Tây Nguyên. Một số công trình Công ty đã thi công như Thủy điện Hòa Bình, Thủy điện Yaly, Thi công cầu giao thông thủy điện Sê san 3A…Trong những năm tới Công ty sẽ tiếp tục đầu tư máy móc thiết bị hiện đại phục vụ cho hoạt động kinh doanh của mình, phấn đấu tốc độ tăng trưởng hàng năm khoảng 5%, cổ tức cho cổ đông tối thiểu 15%.
CTCP Sông Đà 505
Lạng Tăng, Xã Iao - Huyện Ia Grai - Tỉnh Gia Lai
Phone:
+84 (24) 626-59505
Fax:
+84 (24) 626-59506
E-mail:
songda505.s55@gmail.com
|
Số lượng nhân sự
|
65
|
Số lượng chi nhánh
|
4
|
Web site
|
www.songda505.com.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- Năm 2001: Thành lập Xí nghiệp SĐ 5.05 trên cơ sở đội ngũ cán bộ CNV thuộc Công ty Sông Đà 5 tại khu vực miền Trung, Tây nguyên.
- Năm 2004: Thành lập Công ty CP Sông Đà 505 theo Quyết định số: 980/QĐ – BXD ngày 22/6/2004 của Bộ xây dựng, thi công các công trình thủy điện PleiKrông, Sê San 3A. Đại hội đồng cổ đông thành lập ngày 25/7/2004 thông qua Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty. Ngày 09/8/2004 được cấp Giấy chứng nhận ĐKKD lần đầu.
- Ngày 22 tháng 12 năm 2006: Tham gia sàn giao dịch chứng khoán. Niêm yết cổ phiếu tại TTCK tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà nội với mã cổ phiếu S55.
- Năm 2007: Triển khai thực hiện hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000. Đại hội đồng cổ đông thường niên ngày 28/3/2007 thông qua Nghị quyết tăng vốn Điều lệ từ 7 tỷ lên 24,96 tỷ.
- Ngày 5/3/2008: Thay đổi ĐKKD lần 7 vào ngày 13/9/2013. VĐL hiện nay là 24.960.000.000 đồng.
- Ngày 13/5/2015, VĐL nâng lên 49.920.000.000 đồng.
- Năm 2017, VĐL nâng lên 59.903.490.000 đồng.
- Năm 2018, VĐL nâng lên 100.000.000.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xây dựng và vận hành nhà máy thủy điện vừa và nhỏ.
- Xây dựng công trình công cộng.
- Xây dựng công trình thuỷ lợi.
- Khai thác cát, đá, sỏi.
- Kinh doanh bất động sản.
- Xây dựng nhà các loại.
- Mua bán vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại, phụ tùng, phụ kiện phục vụ xây dựng.
- Thi công bằng phương pháp khoan, nổ mìn, xử lý công trình bằng phương pháp khoan phun, khoan phụt.
- Thí nghiệm vật liệu xây dựng, kiểm định chất lượng công trình, kiểm định hiệu chuẩn thiết bị, phương tiện đo lường và thử nghiệm.
- Sản xuất các cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại.
- Sản xuất vật liệu xây dựng.
|
|
|
|