VN-INDEX 1.351,55 +2,20/+0,16% |
HNX-INDEX 226,70 -0,37/-0,16% |
UPCOM-INDEX 99,14 -0,04/-0,04% |
VN30 1.438,42 +3,23/+0,23% |
HNX30 468,59 +0,05/+0,01%
23 Tháng Sáu 2025 1:30:40 CH - Mở cửa
CTCP Than Đèo Nai - Cọc Sáu - TKV
(TD6 : HNX)
|
|
|
|
|
CTCP Than Đèo Nai - Cọc Sáu - TKV là công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV), là pháp nhân hợp nhất CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin và CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin. Mỏ than Cọc Sáu và mỏ than Đèo Nai là một trong những mỏ than lộ thiện có trữ lượng than dồi dào của Việt Nam với chất lượng than đạt tiêu chuẩn cao. Theo giấy phép được cấp, Công ty sẽ khai thác đến hết năm 2025
CTCP Than Đèo Nai - Cọc Sáu - TKV
Số 42, phố Kim Đồng, phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Phone:
+84 (203) 386-4251
Fax:
+84 (203) 386-3942
E-mail:
---
|
Số lượng nhân sự
|
3.452
|
Số lượng chi nhánh
|
---
|
Web site
|
https://thandeonaicocsau.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- CTCP Than Đèo Nai - Cọc Sáu - TKV được hình thành theo giấy chứng nhận đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi số 38/GCN-UBCK do chủ tịch UBCKNN Cấp ngày 07/05/2024 để thực hiện hợp nhất CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin và CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin
- Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 5702162138 được Sở KH&ĐT Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 24/06/2024, ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh 26/06/2024, với VĐL là 619.352.020.000 đồng
- 25/02/2025, Công ty được UBCK Nhà nước xác nhận hoàn tất đăng ký công ty đại chúng theo văn bản số 919/UBCL - GSĐC
- 21/04/2025, Công ty đã được chứng nhận đăng ký cổ phiếu tại Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC) theo công văn số 4689/VSDC-ĐKCP.NV ngày 21/04/2025 về việc chứng nhận đăng ký cổ phiếu
Lĩnh vực kinh doanh
- Khai thác và thu gom than cứng
- Khai thác và thu gom than non
- Khai thác quặng sắt
- Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
- Khai thác và thu gom than bùn
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
- Nuôi trồng thủy sản biển
- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
- Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
- Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
- Sản xuất các cấu kiện kim loại
- Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
- Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
- Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
- Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
- Sửa chữa máy móc, thiết bị
- Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
- Sửa chữa thiết bị điện
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
- Sửa chữa thiết bị khác
- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
- Truyền tải và phân phối điện
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Thoát nước và xử lý nước thải
- Xây dựng nhà để ở
- Xây dựng nhà không để ở
- Xây dựng công trình đường sắt
- Xây dựng công trình đường bộ
- Xây dựng công trình thủy
- Xây dựng công trình khai khoáng
- Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Phá dỡ
- Chuẩn bị mặt bằng
- Lắp đặt hệ thống điện
- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Vận tải hàng hóa đường sắt
- Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
---
|
Số ĐKKD
|
5702162138
|
Ngày cấp ĐKKD
|
24/06/2024
|
Vốn điều lệ
|
619.352.020.000
|
Mã số thuế
|
5702162138
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
16/06/2025
|
Nơi niêm yết
|
HNX
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
11.700
|
KL đang niêm yết
|
61.935.202
|
Tổng giá trị niêm yết
|
619.352.020.000
|
|
|
|
|
|
|