Kết quả 51-60 trên 74 kết quả.
Thuật ngữ
|
Tiếng Anh
|
Trích dẫn
|
Trái khoán
|
Debenture
|
Trái khoán là một công cụ nợ không được bảo đảm bằng các tài sản hữu hình hoặc kí quỹ nào mà nó chỉ được đảm bảo bằng mức độ tin cậy về khả năng trả nợ hay là uy tín của chính công ty phát hành trái khoán.
|
Bán tháo
|
Bailing out
|
Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu "không lành" đã có thể gây lên hiện tượng bán tháo.
|
Bẫy giảm giá
|
Bear trap
|
Bẫy giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.
|
Các khoản phải thu
|
Receivables
|
Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty.
|
Cấu trúc vốn
|
Capital Structure
|
Cấu trúc vốn là thuật ngữ tài chính nhằm mô tả nguồn gốc và phương pháp hình thành nên nguồn vốn để doanh nghiệp có thể sử dụng mua sắm tài sản, phương tiện vật chất và hoạt động kinh doanh.
|
Chi phí sử dụng vốn bình quân
|
Weight Average Cost of Capital
|
Chi phí sử dụng vốn bình quân là chi phí sử dụng vốn được doanh nghiệp tính toán dựa trên tỷ trọng các loại vốn mà doanh nghiệp sử dụng.
|
Dòng tiền
|
Cash flow
|
Dòng tiền là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ số tiền mà một công ty nhận được hoặc phải chi ra trong một khoảng thời gian xác định, hoặc trong một dự án nhất định.
|
Giá trị hiện tại thuần
|
Net present value
|
Giá trị hiện tại thuần là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn.
|
Khoản nợ
|
Debt
|
Khoản nợ là lượng tiền mà một cá nhân hoặc một công ty nợ một cá nhân hoặc một tổ chức khác.
|
Bẫy tăng giá
|
Bull trap
|
Bẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên tiếp.
|