|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
73,15%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,93%
|
Sở hữu khác
|
25,93%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
|
---
|
90.124.015
|
73,15%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Hoành Vân
|
---
|
41.798
|
0,03%
|
30/06/2024
|
Vũ Văn Hoan
|
---
|
12.420
|
0,01%
|
31/12/2018
|
Lê Thị Nhẫn
|
---
|
7.834
|
0,01%
|
30/06/2024
|
Lê Thị Thu
|
---
|
3.348
|
0,00%
|
30/06/2024
|
Lê Xuân Dực
|
---
|
3.000
|
0,00%
|
31/12/2023
|
Phạm Thị Bắc
|
---
|
2.576
|
0,00%
|
31/12/2023
|
Mai Thị Thu Hà
|
---
|
2.000
|
0,00%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Đức Sơn
|
Kế toán trưởng
|
901
|
0,00%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Chí Thức
|
Phó Tổng giám đốc
|
644
|
0,00%
|
30/06/2024
|
Lê Hữu Phăng
|
---
|
644
|
0,00%
|
30/06/2024
|
Hà Văn Diên
|
---
|
575
|
0,00%
|
30/06/2019
|
Ngô Sỹ Túc
|
---
|
575
|
0,00%
|
31/12/2019
|
Nguyễn Công Kính
|
---
|
100
|
0,00%
|
30/06/2024
|
Lê Quang Đông
|
---
|
28
|
0,00%
|
31/12/2023
|
Lê Huy Quân
|
Tổng giám đốc
|
4
|
0,00%
|
31/12/2023
|
|
|
|
|