|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
65,81%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,52%
|
Sở hữu khác
|
33,67%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
|
---
|
6.514.700
|
65,81%
|
31/12/2024
|
Đinh Thị Ngân
|
---
|
486.000
|
4,91%
|
31/12/2024
|
Trương Hoàng Mạnh Thảo
|
---
|
414.500
|
4,19%
|
31/12/2024
|
Vũ Ngọc Luyến
|
---
|
130.900
|
1,32%
|
31/12/2024
|
Trần Bá Tuấn
|
---
|
115.300
|
1,16%
|
31/12/2024
|
Nguyễn Thế Đức
|
---
|
106.000
|
1,07%
|
31/12/2024
|
Bùi Viết Minh
|
---
|
89.440
|
0,90%
|
31/12/2024
|
Lê Công Xinh
|
---
|
83.800
|
0,85%
|
31/12/2024
|
Huỳnh Thị Kim Ánh
|
---
|
71.200
|
0,72%
|
31/12/2024
|
Vũ Đức Nơi
|
---
|
66.550
|
0,67%
|
31/12/2024
|
Vương Thị Huyền
|
---
|
50.500
|
0,51%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Văn Phục
|
---
|
33.900
|
0,34%
|
31/12/2023
|
Samsung Securities Co. Ltd
|
---
|
19.410
|
0,20%
|
30/06/2023
|
KB Securities Co., Ltd.
|
---
|
3.130
|
0,03%
|
30/06/2023
|
|
|
|
|