|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
70,96%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,90%
|
Sở hữu khác
|
28,14%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
|
---
|
53.135.472
|
71,07%
|
31/12/2023
|
CTCP Xi măng VICEM Hoàng Mai
|
---
|
2.771.400
|
3,71%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Hữu Quang
|
---
|
1.600.000
|
2,14%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Hạnh Dung
|
---
|
1.495.000
|
2,00%
|
31/12/2023
|
Lê Quang Vinh
|
---
|
1.009.000
|
1,35%
|
10/03/2023
|
Phạm Thu Thủy
|
---
|
901.384
|
1,21%
|
31/12/2023
|
Đỗ Minh Toàn
|
---
|
860.844
|
1,15%
|
10/03/2023
|
Lê Thị Bảo An
|
---
|
695.400
|
0,93%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Đình Trung
|
---
|
516.300
|
0,69%
|
10/03/2023
|
Huỳnh Văn Thành
|
---
|
432.100
|
0,58%
|
31/12/2023
|
Trung Thị Lâm Ngọc
|
---
|
426.000
|
0,57%
|
31/12/2023
|
Lê Đức Anh
|
---
|
400.000
|
0,53%
|
10/03/2023
|
Dương Quốc Huy
|
---
|
398.600
|
0,53%
|
31/12/2021
|
Croesus Global Equity Ltd
|
---
|
391.040
|
0,52%
|
31/12/2023
|
Trung Thị Lan Phương
|
---
|
380.800
|
0,51%
|
31/12/2021
|
Nguyễn Đình Dũng
|
Tổng giám đốc
|
17.700
|
0,02%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Thị Anh Tú
|
Trưởng ban kiểm soát
|
12.584
|
0,02%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Quốc Việt
|
---
|
5.408
|
0,01%
|
31/12/2023
|
Đậu Thị Nga
|
Phó Tổng giám đốc
|
4.992
|
0,01%
|
31/12/2023
|
Thái Huy Chương
|
---
|
1.352
|
0,00%
|
31/12/2023
|
|
|
|
|