|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
0,00%
|
Sở hữu nước ngoài
|
3,30%
|
Sở hữu khác
|
96,70%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
|
---
|
3.440.252
|
51,00%
|
30/06/2024
|
Đào Hữu Huyền
|
Chủ tịch HĐQT
|
200.000
|
2,96%
|
30/06/2024
|
Đào Hữu Duy Anh
|
Thành viên HĐQT
|
100.000
|
1,48%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Thị Hồng Lan
|
---
|
100.000
|
1,48%
|
30/06/2024
|
Đào Hữu Kha
|
---
|
100.000
|
1,48%
|
30/06/2024
|
Ngô Thị Ngọc Lan
|
---
|
95.900
|
1,42%
|
07/02/2023
|
Tô Văn Thành
|
---
|
85.646
|
1,27%
|
31/12/2018
|
Ma Thịnh Dương
|
---
|
51.786
|
0,77%
|
31/12/2022
|
Vũ Thị Quỳnh Nga
|
---
|
33.000
|
0,49%
|
01/02/2023
|
Tô Thị Quỳnh Thư
|
---
|
30.000
|
0,44%
|
31/12/2018
|
Đoàn Văn Quang
|
Phó Giám đốc
|
22.206
|
0,33%
|
30/06/2024
|
Lê Đăng Hòa
|
---
|
16.398
|
0,24%
|
31/12/2018
|
Đỗ Thị Kim Liên
|
---
|
12.126
|
0,18%
|
17/02/2023
|
Lương Văn Tuyến
|
Thành viên HĐQT
|
10.000
|
0,15%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
---
|
5.500
|
0,08%
|
31/12/2023
|
Phạm Văn Thọ
|
---
|
5.000
|
0,07%
|
30/06/2019
|
Phùng Trọng Tú
|
Thành viên HĐQT
|
2.200
|
0,03%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
---
|
1.208
|
0,02%
|
31/12/2018
|
Trần Huy Thắng
|
---
|
176
|
0,00%
|
20/02/2023
|
|
|
|
|