1/ Hệ thống điện Dniprovska (Днепровская ЭС)
|
17945,8
|
Tổ hợp nhiên liệu năng lượng DTEK («ДТЭК Днепроэнерго»)
|
8185
|
Nhiệt điện Pridneprovskaya (Приднепровская ТЭС)
|
1 765
|
Nhiệt điện Krivoy Rog (Криворожская ТЭС)
|
2820
|
Nhiệt điện Zaporozhye (Запорожская ТЭС)
|
3600
|
Nhà máy điện hạt nhân Zaporozhye (NPP SE "NAEK" Energoatom)
|
6 000
|
Trung tâm nhiệt điện "Dneprodzerzhinsk" («Днепродзержинская ТЭЦ»)
|
61,6
|
Công ty liên doanh JSC "Ukrhydroenergo" (ГЭС ОАО «Укргидроэнерго»)
|
2844,6
|
Thủy điện Kremenchug (Кременчугская ГЭС)
|
632,9
|
Thủy điện Dneprodzerzhinsk (Днепродзержинская ГЭС)
|
369,6
|
Thủy điện Dnieper (Днепровская ГЭС)
|
1513,1
|
|
329
|
Công ty TNHH “HydroEnergoInvest” (ООО «ГидроЭнергоИнвест»)
|
12,3
|
Thủy điện Krasnohutorkaya (Краснохуторская ГЭС)
|
3,3
|
Thủy điện Ternovskaya (Терновская ГЭС)
|
1,95
|
Thủy điện Novoarkhangelskaya (Новоархангельская ГЭС)
|
1,3
|
Thủy điện Gayvoronskaya (Гайворонская ГЭС)
|
5,7
|
Thủy điện Berezovskaya (Березовская ГЭС)
|
0,3
|
Các cụm phát điện độc lập của các cơ sở công nghiệp
|
746,4
|
Arcelor Mittal Kryvyi Rih (Arcelor Mittal Кривой Рог)
|
274
|
PJSC cơ khí "Evraz-Dnepropetrovsk mang tên Petrovsky" (ПАО «Евраз-Днепропетровский МЗ им. Петровского»)
|
24
|
PJSC luyện kim "Dneprovsky mang tên Dzerzhinsky (ПАО «Днепровский МК им. Дзержинского»)
|
37
|
PJSC Evraz Bagleikoks (ПАО «Евраз Баглейкокс»)
|
18
|
PJSC "Nhà máy tinh bột và siro Dneprovsky " (ПАО «Днепровский крахмало-паточный комбинат»)
|
12,5
|
Tổ hợp Mỏ-luyện kim "Volnogorsky" chi nhánh của CJSC "Crimean Titan" («Вольногорский ГМК» филиал ЗАО «Крымский Титан»)
|
25
|
PJSC "Dnepr Azot" (ПАО «Днепр Азот»)
|
50
|
KP "Zheltovodskteploset" (КП «Желтоводсктеплосеть»)
|
30
|
PJSC "Tạo nhiệt" (PTS) (ПАО "Теплогенерация” (ПТС)
|
12
|
Nhà máy trung tâm PJSC Gubinikhsky (ПАО «Губинихский ЦЗ»)
|
12
|
Doanh nghiệp Nhà nước "Hiệp hội Sản xuất Nhà máy Chế tạo Máy Miền Nam" (ГП «ПО Южного машиностроительного завода»)
|
87
|
ZAO “Orel-Leader” (ЗАО «Орель-Лидер»)
|
3
|
OJSC "Dneproshina" (ОАО «Днепрошина»)
|
12
|
Liên doanh "Stan-Komplekt" (СП «Стан-Комплект»)
|
12
|
Công ty cổ phần "Zaporizhzhya MK Zaporizhstal" (ОАО «Запорожский МК Запорожсталь»)
|
35
|
"Nhà máy sản xuất nhôm Zaporozhye" («Запорожский производственный алюминиевый комбинат»)
|
24
|
PJSC "Zaporozhkoks" (ПАО «Запорожкокс»)
|
12,5
|
Tổ hợp sản xuất "Teploenergetik" (Trung tâm nhiệt Kirovograd) (КП «Теплоэнергетик» (Кировоградская ТЭЦ)
|
15
|
Tổ hợp sản xuất "Teploelektrocentral" (than Alexandria) (КП «Теплоэлектроцентраль» (Александрия уголь))
|
18
|
CJSC "Nhà máy trung tâm Aleksandrovsky" (ЗАО «Александровский ЦЗ»)
|
6
|
OJSC "Nhà máy trung tâm Dolinsky" (ОАО «Долинский ЦЗ»)
|
12
|
Agro-Garant-Sugar (Агро-Гарант-Сахар)
|
12
|
JV OOO “Svetlovodskbyt” (СП ООО «Светловодскбыт»)
|
1,7
|
PJSC "Kirovogradoliya" (ПАО «Кировоградолия»)
|
1,7
|
Năng lượng tái sinh (Возобновляемые источники энергии)
|
95,6
|
Botievskaya WPP (WindPower LLC) (Ботиевская ВЭС (ООО «ВиндПауер»)
|
90
|
SES LLC "Năng lượng mặt trời Tokmak" (СЭС ООО «Токмак Солар энерджи»)
|
1,5
|
Hãng SES LLC "Grill" (СЭС ООО фирма «Гриль»)
|
0, 075
|
Nhà máy điện tăng áp turbo Prado "Energotekhnologiya" (Турбодетандерная электростанция Прадо «Энерготехнология»)
|
4
|
2/ Hệ thống điện Donbass (Донбасская ЭС)
|
10977
|
Công ty cổ phần "Donbasenergo" (ОАО «Донбассэнерго»)
|
|
Nhiệt điện Starobeshevskaya (Старобешевская ТЭС)
|
1975
|
|
880
|
Công ty TNHH "DTEK" Vostokenergo " (ООО «ДТЭК» Востокэнерго ")
|
|
Кураховская ТЭС
|
1517
|
Зуевскаят ТЭС
|
1270
|
Луганская ТЭС
|
1460
|
Công ty liên doanh "Centrenergo", nhiệt điện Uglegorskaya (ПАО «Центрэнерго» Углегорская ТЭС
|
3600
|
Công ty Liên doanh DTEK Donetskoblenergo Myronivska TPP ПАО «ДТЭК Донецкоблэнерго» Мироновская ТЭС
|
275
|
3/ Hệ thống điện miền Tây (Западная ЭС)
|
6 253
|
Nhà máy điện hạt nhân Rivne thuộc DNNN "NAEK" Energoatom " (Ровенская АЭС ГП «НАЭК» Энергоатом ")
|
2835
|
Các nhà máy nhiệt điện (Тепловые электростанции)
|
2821
|
Các nhà máy thủy điện (Гидроэлектростанции)
|
39
|
Các nguồn điện tái tạo (Возобновляемые источники энергии)
|
29
|
Điện mặt trời
|
28
|
Điện gió
|
1
|
Các nguồn khác
|
529
|
4/ Hệ thống điện Crimean (Крымская ЭС)
|
431,85
|
Các nhà máy nhiệt điện
|
177,9
|
Simferopol (Симферопольская ТЭЦ)
|
86
|
Sevastopol (Севастопольская ТЭЦ)
|
34,5
|
Kamysh-Burunskaya (Камыш-Бурунская ТЭЦ)
|
30
|
Mạng lưới nhiệt Saki (Сакские тепловые сети)
|
27,4
|
Các trạm điện mặt trời
|
224,63
|
"Perovo" (СЭС «Перово»)
|
105,58
|
"Okhotnikovo" (СЭС «Охотниково»)
|
80
|
"Oul Solar" («Оул Солар»)
|
31,55
|
Điện mặt trời khác
|
7,5
|
Các trạm điện gió
|
62,72
|
Trang trại gió Saka (Сакская ВЭС)
|
20,8
|
Trang trại gió Tarkhankutskaya (Тарханкутская ВЭС)
|
20,11
|
Trang trại gió Donuzlav (Донузлавская ВЭС)
|
11,6
|
Trang trại gió khác (Другие ВЭС)
|
10,21
|
5/ Hệ thống điện miền Nam (Южная ЭС)
|
4093,22
|
Điện hạt nhân Nam-Ukraina SE "NAEC" Energoatom " (Южно-Украинская АЭС ГП "НАЭК «Энергоатом»)
|
3000
|
Điện tích năng Tashlyk (Ташлыкская ГАЭС)
|
302
|
Các nhà máy nhiệt điện
|
188
|
Kherson (Херсонская ТЭЦ)
|
80
|
Odessa (Одесская ТЭЦ)
|
68
|
Nikolaevskaya (Николаевская ТЭЦ)
|
40
|
Các cụm phát điện độc lập (Блок-станции)
|
288,208
|
Điện mặt trời
|
250
|
Điện gió
|
49,72
|
Thủy điện
|
15,3
|
6/ Hệ thống điện Tây Nam (Юго-Западная ЭС)
|
4974,15
|
Điện hạt nhân “Khmelnitsky thuộc” DNNN "NAEC" Energoatom ("Хмельницкая АЭС ГП "НАЭК «Энергоатом»)
|
2000
|
Các nhà máy nhiệt điện
|
1838,83
|
Ladyzhenskaya (Ладыженская ТЭС)
|
1800
|
Trung tâm nhiệt (ТЭЦ)
|
38,83
|
Các nhà máy thủy điện
|
779,8
|
Ladyzhenskaya (Ладыженская ГЭС)
|
7,5
|
Dniester (Днестровская ГЭС)
|
702
|
Dniester-2 (Днестровская ГЭС-2)
|
40,8
|
Các thủy điện khác
|
29,5
|
Thủy điện tích năng Dniester (Днестровская ГАЭС)
|
324
|
Các trạm điện mặt trời
|
31,52
|
7/ Hệ thống điện Trung tâm (Центральная ЭС)
|
4834
|
Nhiệt điện
|
3690
|
Nhà máy nhiệt điệnTrypilska (Трипольская ТЭС)
|
1800
|
Trung tâm nhiệt điện-5 (ТЭЦ-5)
|
700
|
Trung tâm nhiệt điện-6 (ТЭЦ-6)
|
500
|
Trung tâm nhiệt điện Cherkasy (Черкасская ТЭЦ)
|
200
|
Trung tâm nhiệt điện Chernihiv (Черниговская ТЭЦ)
|
210
|
Trung tâm nhiệt điện Darnitskaya (Дарницкая ТЭЦ)
|
160
|
Trung tâm nhiệt điện Belotserkovskaya (Белоцерковская ТЭЦ)
|
120
|
Thủy điện
|
908,5
|
Thủy điện Kyiv (Киевская ГЭС)
|
436,5
|
Thủy điện Kanevskaya (Каневская ГЭС)
|
472
|
Thủy điện tích năng Kyiv (Киевская ГАЭС)
|
235,5
|