|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
51,00%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,24%
|
Sở hữu khác
|
48,76%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
---
|
841.500
|
51,00%
|
31/12/2022
|
Hà Huy Tâm
|
---
|
31.656
|
1,92%
|
31/12/2019
|
Nguyễn Văn Bá
|
---
|
29.774
|
1,80%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Văn Trọng
|
---
|
18.965
|
1,15%
|
31/12/2019
|
Trần Đức Ngọc
|
Phó Giám đốc
|
8.200
|
0,50%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Trọng Thuyết
|
Thành viên HĐQT
|
8.044
|
0,49%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Bá Song
|
Phó Giám đốc
|
6.546
|
0,40%
|
31/12/2023
|
Phan Tiến Dũng
|
---
|
6.000
|
0,36%
|
31/12/2018
|
Nguyễn Văn Hào
|
---
|
5.628
|
0,34%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Đình Quyền
|
Phó Giám đốc
|
2.802
|
0,17%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
---
|
2.515
|
0,15%
|
31/12/2023
|
Hoàng Đăng Khoa
|
Chủ tịch HĐQT
|
2.416
|
0,15%
|
31/12/2023
|
Hoàng Thị Xuân Thủy
|
---
|
1.815
|
0,11%
|
31/12/2021
|
Hoàng Văn Học
|
---
|
1.380
|
0,08%
|
31/12/2023
|
Phạm Trọng Phương
|
Trưởng ban kiểm soát
|
1.340
|
0,08%
|
31/12/2023
|
Lê Thị Minh Phương
|
---
|
1.332
|
0,08%
|
31/12/2018
|
Hoàng Thị Tuyết
|
---
|
1.256
|
0,08%
|
31/12/2021
|
Trịnh Văn Tảo
|
---
|
1.160
|
0,07%
|
31/12/2023
|
Lê Thị Thúy Nga
|
---
|
966
|
0,06%
|
31/12/2023
|
|
|
|
|