|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
51,60%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,03%
|
Sở hữu khác
|
48,37%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
---
|
774.766
|
51,63%
|
31/12/2022
|
Trần Như Thắng
|
---
|
247.500
|
16,49%
|
03/08/2023
|
Nguyễn Việt Hoàng
|
---
|
80.100
|
5,34%
|
09/02/2023
|
Lê Minh Khai
|
Phó Giám đốc
|
35.100
|
2,34%
|
31/12/2022
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
Phó Giám đốc
|
24.900
|
1,66%
|
31/12/2022
|
Lâm Văn Thanh
|
Phó Giám đốc
|
15.100
|
1,01%
|
31/12/2022
|
Phạm Tiến Quảng
|
---
|
12.800
|
0,85%
|
31/12/2019
|
Hoàng Thị Mai
|
---
|
12.700
|
0,85%
|
31/12/2019
|
Trịnh Thị Thực
|
Trưởng ban kiểm soát
|
8.300
|
0,55%
|
31/12/2022
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Thành viên HĐQT
|
7.900
|
0,53%
|
31/12/2022
|
Nguyễn Thị Hiền
|
---
|
7.400
|
0,49%
|
31/12/2022
|
Phạm Hải Long
|
Thành viên HĐQT
|
4.000
|
0,27%
|
31/12/2022
|
Phạm Văn Tú
|
---
|
3.708
|
0,25%
|
22/08/2022
|
Lê Thị Thanh Thảo
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
3.000
|
0,20%
|
31/12/2022
|
Nguyễn Thị Bích
|
Kế toán trưởng
|
3.000
|
0,20%
|
31/12/2022
|
Lê Hữu Hưng
|
Chủ tịch HĐQT
|
2.700
|
0,18%
|
31/12/2022
|
Phạm Thị Yên Ninh
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
2.600
|
0,17%
|
31/12/2022
|
|
|
|
|