|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
18,50%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,49%
|
Sở hữu khác
|
81,01%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Phạm Thị Minh Giang
|
---
|
1.145.300
|
19,34%
|
31/12/2022
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
---
|
1.092.644
|
18,45%
|
31/12/2023
|
Mai Hoàng Long
|
Thành viên HĐQT
|
1.092.644
|
18,45%
|
30/06/2024
|
Trần Thế Hùng
|
Tổng giám đốc
|
972.749
|
16,43%
|
30/06/2024
|
Trần Thị Thu Nga
|
Thành viên HĐQT
|
612.083
|
10,34%
|
30/06/2024
|
Đỗ Khánh Dư
|
Thành viên HĐQT
|
452.980
|
7,65%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
---
|
385.300
|
6,51%
|
20/06/2021
|
Nguyễn Tuấn Quang
|
---
|
300.000
|
5,07%
|
29/12/2020
|
Nguyễn Tuấn Vinh
|
Đại diện công bố thông tin
|
238.842
|
4,03%
|
21/06/2021
|
Nguyễn Chính Nam
|
---
|
221.830
|
3,75%
|
21/06/2021
|
Trần Công Nghĩa
|
---
|
188.349
|
3,18%
|
30/06/2024
|
Phạm Anh Tuấn
|
---
|
145.289
|
2,45%
|
30/01/2020
|
Nguyễn Hoàng Thanh
|
Phó Tổng giám đốc
|
27.687
|
0,47%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Trường Giang
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
5.035
|
0,09%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
Phó Tổng giám đốc
|
4.600
|
0,08%
|
30/06/2024
|
Phạm Thị Quyên
|
Thành viên HĐQT
|
4.000
|
0,07%
|
30/06/2024
|
|
|
|
|