|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
14,31%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,19%
|
Sở hữu khác
|
85,50%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
|
---
|
10.034.732
|
8,94%
|
10/09/2024
|
Phạm Thị Thảo Nguyên
|
---
|
3.211.362
|
4,58%
|
28/06/2024
|
Nguyễn Đức Phương
|
Chủ tịch HĐQT
|
3.109.215
|
2,77%
|
12/11/2024
|
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
---
|
1.718.900
|
1,89%
|
30/06/2024
|
Lưu Công Toại
|
Thành viên HĐQT
|
650.000
|
0,71%
|
30/06/2024
|
Hồ Minh Tâm
|
Tổng giám đốc
|
577.000
|
0,63%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Ái Linh
|
---
|
560.000
|
0,50%
|
12/11/2024
|
Trần Việt Phương
|
Trưởng ban kiểm soát
|
356.000
|
0,39%
|
23/08/2024
|
Nguyễn Thanh Tú
|
---
|
279.454
|
0,25%
|
25/09/2024
|
Phạm Hải Âu
|
---
|
190.000
|
0,27%
|
31/12/2023
|
Lê Phương Hải
|
---
|
150.000
|
0,16%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Lân Trung Anh
|
Thành viên HĐQT
|
117.000
|
0,13%
|
23/08/2024
|
Phan Thị Tuyết Hằng
|
---
|
66.354
|
0,07%
|
30/06/2022
|
Huỳnh Lê Khanh
|
Phó Tổng giám đốc
|
13.000
|
0,01%
|
30/06/2024
|
|
|
|
|