|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
75,77%
|
Sở hữu nước ngoài
|
1,62%
|
Sở hữu khác
|
22,61%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
---
|
2.329.200
|
75,77%
|
31/12/2022
|
Uông Nhật Phương
|
Chủ tịch HĐQT
|
62.397
|
2,03%
|
30/06/2024
|
Phạm Văn Dũng
|
---
|
36.500
|
1,19%
|
30/06/2024
|
Lê Đức Dũng
|
---
|
19.700
|
0,64%
|
31/12/2023
|
Dương Ngọc Thắng
|
Phó Giám đốc
|
14.400
|
0,47%
|
30/06/2024
|
Đàm Ngọc Mẫn
|
Thành viên HĐQT
|
13.700
|
0,45%
|
30/06/2024
|
Phạm Công Thành
|
Phó Giám đốc
|
12.200
|
0,40%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Thị Lý Bá
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
8.000
|
0,26%
|
30/06/2024
|
Đậu Trường Thành
|
Thành viên HĐQT
|
5.100
|
0,17%
|
30/06/2024
|
Đỗ Đức Toan
|
---
|
5.000
|
0,16%
|
31/12/2022
|
Trần Thị Ánh Hoa
|
Trưởng ban kiểm soát
|
3.900
|
0,13%
|
30/06/2024
|
Thân Trọng Thảo Vy
|
---
|
3.800
|
0,12%
|
31/12/2021
|
Phạm Hà Lan Viên
|
---
|
3.000
|
0,10%
|
31/12/2021
|
Ngô Thị Loan
|
---
|
2.300
|
0,07%
|
30/06/2024
|
Đoàn Duy Khang
|
Kế toán trưởng
|
2.000
|
0,07%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
1.200
|
0,04%
|
30/06/2024
|
|
|
|
|