|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
32,00%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,00%
|
Sở hữu khác
|
68,00%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tập Đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam
|
---
|
4.992.000
|
32,00%
|
31/12/2023
|
Ngô Thị Kiều Trang
|
---
|
2.642.860
|
16,94%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Thanh Hà
|
Giám đốc
|
1.987.336
|
12,74%
|
31/12/2023
|
Ngô Phúc Lâm
|
---
|
1.622.936
|
10,40%
|
31/12/2023
|
Nguyễn Thị Huệ
|
---
|
173.640
|
1,11%
|
31/12/2023
|
Phạm Văn Trung Kiên
|
---
|
132.536
|
0,85%
|
25/03/2021
|
Ngô Hoàng Phương
|
Chủ tịch HĐQT
|
108.160
|
0,69%
|
31/12/2023
|
Hoàng Thị Thủy
|
---
|
86.320
|
0,55%
|
31/12/2023
|
Ngô Hữu Tâm
|
Tổng giám đốc
|
80.080
|
0,51%
|
31/12/2023
|
Vũ Hồng Hạnh
|
---
|
78.520
|
0,50%
|
31/12/2022
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
---
|
23.296
|
0,15%
|
10/09/2019
|
Trần Xuân Thái
|
---
|
20.800
|
0,13%
|
31/12/2019
|
Nguyễn Phương Liên
|
---
|
18.720
|
0,12%
|
31/12/2023
|
Phạm Văn Ninh
|
Trưởng ban kiểm soát
|
10.400
|
0,07%
|
31/12/2023
|
Ngô Văn Thành
|
---
|
6.240
|
0,04%
|
31/12/2023
|
|
|
|
|