| 
			
				|  |  
				| 
					
						| 
    Cơ cấu cổ đông
 
    
        | Sở hữu nhà nước | 49,00% |  
        | Sở hữu nước ngoài | 0,24% |  
        | Sở hữu khác | 50,76% |    
    Cổ đông quan trọng
 
            
                | Tên | Vị trí | Số cổ phần | Tỷ lệ sở hữu | Ngày cập nhật |  
            | Tập Đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | --- | 1.984.500 | 49,00% | 30/06/2021 |  
            | Nguyễn Thị Mùi | Thành viên HĐQT | 394.300 | 9,74% | 07/05/2025 |  
            | Nguyễn Mạnh Hải | --- | 260.200 | 6,42% | 13/02/2023 |  
            | Trần Quốc Phong | --- | 212.000 | 5,23% | 16/02/2023 |  
            | AFC Umbrella Fund | --- | 160.900 | 3,97% | 10/05/2021 |  
            | Phạm Ngọc Ninh | --- | 82.020 | 2,03% | 30/06/2022 |  
            | Trần Thị Tuyết Mai | --- | 47.400 | 1,17% | 30/06/2020 |  
            | CTCP COKYVINA | --- | 38.000 | 0,94% | 31/12/2024 |  
            | Lý Chí Đức | Tổng giám đốc | 34.500 | 0,85% | 31/12/2024 |  
            | Phan Thị Thanh Sâm | Giám đốc tài chính | 29.000 | 0,72% | 31/12/2023 |  
            | Lê Xuân Hoàng | Đại diện công bố thông tin | 26.840 | 0,66% | 31/12/2020 |  
            | Nguyễn Kim Việt | --- | 15.000 | 0,37% | 30/06/2020 |  
            | Ngô Mạnh Hùng | --- | 5.900 | 0,15% | 30/06/2020 |  
            | Nguyễn Thị Phương Liễu | --- | 1.500 | 0,04% | 31/12/2024 |  
            | Nguyễn Thị Chiên | Thành viên Ban kiểm soát | 1.500 | 0,04% | 31/12/2024 |  
            | Phạm Lê Châu | Thành viên Ban kiểm soát | 1.500 | 0,04% | 30/06/2019 |  
            | Vũ Thị Hà | --- | 300 | 0,01% | 31/12/2021 |  
 |  |  
				|  |  |