• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ
VN-INDEX 1.242,97 +0,84/+0,07%
Biểu đồ thời gian thực
Cập nhật lúc 10:05:00 SA

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.242,97   +0,84/+0,07%  |   HNX-INDEX   223,50   -0,20/-0,09%  |   UPCOM-INDEX   92,01   -0,05/-0,05%  |   VN30   1.300,31   +1,09/+0,08%  |   HNX30   474,79   -1,01/-0,21%
27 Tháng Mười Một 2024 10:12:22 SA - Mở cửa
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (GVR : HOSE)
Cập nhật ngày 27/11/2024
10:04:59 SA
31,35 x 1000 VND
Thay đổi (%)

+0,05 (+0,16%)
Tham chiếu
31,30
Mở cửa
31,50
Cao nhất
31,50
Thấp nhất
31,25
Khối lượng
158.800
KLTB 10 ngày
2.204.760
Cao nhất 52 tuần
39,00
Thấp nhất 52 tuần
19,20
Tập đoàn là Doanh nghiệp Nhà nước có quy mô lớn, có trình độ công nghệ, quản lý hiện đại và chuyên môn hóa cao; kinh doanh đa ngành, trong đó trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su là ngành kinh doanh chính; gắn kết chặt chẽ giữa trồng trọt, khai thác, sản xuất, kinh doanh với khoa học công nghệ, đào tạo; làm nòng cốt thúc đẩy ngành công nghiệp cao su Việt Nam phát triển nhanh, bền vững, hội nhập quốc tế. hoạt động theo Điều lệ Tổ chức và hoạt động được ban hành theo Nghị định số 28/2014/NĐ – CP ngày 10/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ và quy định pháp luật hiện hành.
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
Số 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Phone: +84 (28) 393-25235
Fax: +84 (28) 393-27341
E-mail: vrg@rubbergroup.vn
Số lượng nhân sự 206
Số lượng chi nhánh 1
Web site www.vnrubbergroup.com
Lịch sử hình thành
  • Tiền thân là Ban Cao su Nam bộ, tháng 4 năm 1975 chuyển thành Tổng Cục Cao su thuộc Chính phủ Cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam;
  • Tháng 7 năm 1977 chuyển sang Tổng Công ty Cao su Việt Nam trực thuộc Bộ Nông nghiệp theo Quyết định số 216/NNTCngày 23/07/1977;
  • Tháng 3 năm 1980 chuyển thành Tổng cục Cao su trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng theo Nghị định: 159/NĐ-CP ngày 14/04/1981 của Hội Đồng Bộ Trưởng với hai chức năng chính: Quản lý nhà nước về chuyên ngành cao su và tổ chức sản xuất cao su;
  • Năm 1989, theo Quyết định số 32/HĐBT ngày 27/03/1989 của Hội Đồng Bộ Trưởng, chuyển Tổng cục cao su thành Tổng Công ty Cao su trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Công Nghiệp Thực Phẩm;
  • Năm 2006, Chính phủ quyết định thành lập Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam theo quyết định số 248/2006/QĐ-TTg ngày 30/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam;
  • Đến năm 2010, theo Nghị định 25, Thủ Tướng Chính phủ có Quyết định số 981/QĐ-TTg ngày 25/6/2010 chuyển Công ty mẹ - Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam thành Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Lĩnh vực kinh doanh
  • Trồng cây lâu năm khác;
  • Trồng cây hàng năm khác; 
  • Sản xuất kinh doanh các sản phẩm gỗ (bao gồm cả gỗ nguyên liệu và gỗ thành phẩm);
  • Tổ chức nghiên cứu, tư vấn chuyển giao công nghệ trong sản xuất, chế biến, kinh doanh các sản phẩm từ cây cao su và cây rừng trồng ( không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh);
  • Kinh doanh sản phẩm công nghiệp cao su, nguyên phụ liệu ngành công nghiệp cao su, vật tư nông nghiệp
  • Cơ khí: đúc, cán thép; sửa chữa, lắp ráp, chế tạo và kinh doanh các sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp khác (không đúc, sắt thép và chế tạo sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp tại trụ sở);
  • Đầu tư, kinh doanh kết cấu hạ tầng và bất động sản (trên cơ sở đất trồng cây cao su chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo quy hoạch của địa phương);
  • Hoạt động tài chính, tín dụng và dịch vụ tài chính;
  • Vận tải đường bộ;
  • Tư vấn đầu tư ( trừ tư vấn tài chính, kế toán);
  • Sản xuất vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp (không sản xuất tại trụ sở). Công nghiệp sản xuất
  • Cấp nước; 
  • Xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở);
  • Đo đạc, bản đồ, kiểm định, giám định hàng hóa; 
  • Tin học;
  • In ấn. (trừ in, tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt may, đan tại trụ sở); 
  • Khách sạn (khách sạn phải đạt tiêu chuẩn sao và không hoạt động tại trụ sở);
  • Dịch vụ du lịch; 
  • Dịch vụ xuất khẩu lao động; 
  • hăn nuôi gia súc (không hoạt động tại trụ sở);
  • Dịch vụ khoa học công nghệ, xuất bản; thương mại. Dịch vụ trong bảo vệ môi trường;
  • Kinh doanh vật liệu xây dựng; 
  • Chế biến và kinh doanh mủ cao su; 
  • Trồng, chăm sóc khai thác mủ, gỗ, củi cao su; 
  • Đầu tư phát triển, tổ chức quản lý, khai thác cảng biển, bến thủy nội địa và vận tải đường thủy;
  • Trồng cây ăn quả;
  • Trồng cây gia vi, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm;
  • Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch;
  • Hoạt động dịch vụ trồng trọt;
  • Chế biến và bảo quản rau quả;
  • Hoạt động của các Bệnh viện, trạm y tế ( không hoạt động tại trụ sở);
  • Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa (trừ lưu trú bệnh nhân);
  • Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ;
  • Công nghiệp điện: đầu tư, khai thác, vận hành các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện; kinh doanh điện theo đúng qui định của pháp luật;
  • Công nghiệp điện: đầu tư, khai thác, vận hành, các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện, kinh doanh điện theo đúng qui định của pháp luật;
  • Đầu tư, xây dựng khai thác các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện,; kinh doanh điện theo đúng qui định của pháp luật;
  • Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các qui định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các qui định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập 30/10/2006
Số ĐKKD 0301266564
Ngày cấp ĐKKD 20/01/2022
Vốn điều lệ 40.000.000.000.000
Mã số thuế 0301266564
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết 17/03/2020
Nơi niêm yết HSX
Mệnh giá 10.000
Giá chào sàn 11.570
KL đang niêm yết 4.000.000.000
Tổng giá trị niêm yết 40.000.000.000.000