|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
27,60%
|
Sở hữu nước ngoài
|
15,53%
|
Sở hữu khác
|
56,87%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tập Đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam
|
---
|
2.210.000
|
27,63%
|
30/06/2024
|
Phạm Thị Hạnh
|
---
|
1.094.960
|
13,69%
|
23/08/2023
|
Đoàn Ngọc Cương
|
---
|
387.400
|
4,84%
|
30/06/2024
|
Nguyễn Hoài Nam
|
Chủ tịch HĐQT
|
322.910
|
4,04%
|
30/06/2024
|
CTCP Hacisco
|
---
|
200.000
|
2,50%
|
31/12/2023
|
Phạm Minh Tuấn
|
---
|
109.557
|
1,37%
|
31/12/2019
|
Đặng Thị Thanh Trà
|
---
|
91.800
|
1,15%
|
30/06/2024
|
Hà Thu Nga
|
---
|
91.370
|
1,14%
|
30/06/2022
|
Phạm Đức Hạnh
|
---
|
36.586
|
0,46%
|
30/06/2018
|
Đỗ Văn Tiến
|
---
|
10.900
|
0,14%
|
30/06/2018
|
Phạm Đăng Minh
|
---
|
5.000
|
0,06%
|
30/06/2018
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Thành viên HĐQT
|
4.053
|
0,05%
|
30/06/2024
|
Đinh Tiến Sinh
|
---
|
2.000
|
0,03%
|
31/12/2019
|
Trần Thị Thu Nhạn
|
---
|
600
|
0,01%
|
31/12/2022
|
Đinh Tiến Vịnh
|
Phó Chủ tịch HĐQT
|
36
|
0,00%
|
31/12/2023
|
|
|
|
|