• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.217,25   +6,95/+0,57%  |   HNX-INDEX   209,58   +0,17/+0,08%  |   UPCOM-INDEX   90,53   +0,14/+0,15%  |   VN30   1.303,03   +9,78/+0,76%  |   HNX30   414,92   +3,64/+0,89%
17 Tháng Tư 2025 7:46:58 CH - Mở cửa
Ngân hàng TMCP Thịnh vượng và Phát triển (PGB : UPCOM)
Cập nhật ngày 17/04/2025
3:10:00 CH
14,10 x 1000 VND
Thay đổi (%)

+0,20 (+1,44%)
Tham chiếu
13,90
Mở cửa
14,70
Cao nhất
14,70
Thấp nhất
14,00
Khối lượng
5.300
KLTB 10 ngày
14.760
Cao nhất 52 tuần
19,00
Thấp nhất 52 tuần
11,90
Đơn vị: VND Hàng quý | Hàng năm
    Q4 2023Q1 2024Q2 2024Q3 2024Q4 2024
TÀI SẢN
       
I. Tiền mặt, chứng từ có giá trị, ngoại tệ, kim loại quý, đá quý
229.343217.344233.994222.551224.524
II. Tiền gửi tại NHNN
1.601.7181.173.174610.265815.6602.197.457
III. Tín phiếu kho bạc và các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn khác
       
IV. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác
14.270.35718.543.46018.490.37420.405.10223.801.965
V. Chứng khoán kinh doanh
       
VI. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
1.161 10.5662.0731.948
VII. Cho vay khách hàng
34.981.95934.855.72336.299.50936.475.43041.006.837
VIII. Chứng khoán đầu tư
2.932.8102.618.6402.597.1302.455.3154.250.897
IX. Góp vốn đầu tư dài hạn
23.236488488488295.313
X. Tài sản cố định
277.365266.231257.916249.600248.219
XI. Bất động sản đầu tư
       
XII. Tài sản có khác
1.177.4821.088.7311.158.5651.178.0801.183.343
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
55.495.43158.763.79159.658.80761.804.29973.210.503
NGUỒN VỐN
       
I. Các khoản nợ chính phủ và NHNN
  95.396 419.069
II. Tiền gửi và cho vay các TCTD khác
13.568.06215.350.10415.857.11617.801.06520.660.560
III. Tiền gửi khách hàng
35.729.81137.244.01437.391.70638.098.84443.325.745
IV. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
 30.471   
V. Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư mà ngân hàng chịu rủi ro
       
VI. Phát hành giấy tờ có giá
500.000500.000500.000 2.280.000
VII. Các khoản nợ khác
830.023682.556819.490802.6171.362.183
VIII. Vốn chủ sở hữu
4.867.5354.956.6464.995.0995.101.7735.162.946
IX. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
       
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
55.495.43158.763.79159.658.80761.804.29973.210.503