• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ
VN-INDEX 1.271,27 +6,37/+0,50%
Biểu đồ thời gian thực
Cập nhật lúc 3:04:59 CH

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.271,27   +6,37/+0,50%  |   HNX-INDEX   233,77   +0,82/+0,35%  |   UPCOM-INDEX   93,63   +0,16/+0,17%  |   VN30   1.318,41   +7,47/+0,57%  |   HNX30   509,85   +3,34/+0,66%
19 Tháng Chín 2024 11:04:24 CH - Mở cửa
CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (TDN : OTC)


--- x 1000 VND
Thay đổi (%)

--- (---)
Tham chiếu
---
Mở cửa
---
Cao nhất
---
Thấp nhất
---
Khối lượng
---
KLTB 10 ngày
---
Cao nhất 52 tuần
---
Thấp nhất 52 tuần
---
Trong hoạt động sản xuất của Than Đèo Nai – TKV và các công ty sản xuất than khác đều có sự phối hợp hỗ trợ lẫn nhau. Định hướng phát triển Công ty trong thời gian tới là tập trung vào lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính là khai thác, chế biến kinh doanh than. Trong đó chú trọng đầu tư đổi mới công nghệ, đầu tư thăm dò trữ lượng tài nguyên và đầu tư phát triển nguồn nhân lực.
CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin
Số 42, Kim Đồng, Phường Cẩm Tây, TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Phone: +84 (203) 386-2366
Fax: +84 (203) 386-3942
E-mail: thandeonai@deonai.com.vn
Số lượng nhân sự 1.845
Số lượng chi nhánh ---
Web site www.deonai.com.vn
Lịch sử hình thành
  • Trước ngày giải phóng vùng mỏ, Công ty Than Đèo Nai chỉ là một công trường khai thác than thuộc Công ty khai thác than Bắc Kỳ của Pháp. Ngày 01 tháng 8 năm 1960 Bộ Công nghiệp Nặng ra Quyết định giải thể Xí nghiệp Than Cẩm Phả để thành lập các Mỏ than mới. Mỏ than Đèo Nai (nay là Công ty Cổ phần Than Đèo Nai - TKV) được thành lập.
  • Ngày 30/06/1993, Bộ trưởng Bộ Năng lượng ra Quyết định số 414 NL/TCCBLĐ về việc thành lập lại Mỏ Than Đèo Nai, là đơn vị hạch toán phụ thuộc Công ty Than Cẩm Phả.
  • Ngày 17/9/1996, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ra Quyết định số 2601 QĐ/TCCB thành lập doanh nghiệp Nhà nước hạch toán độc lập: Mỏ Than Đèo Nai.
  • Sau hơn 05 năm hoạt động với tư cách pháp nhân là Mỏ Than Đèo Nai, ngày 01/10/2001, HĐQT Tổng Công ty Than Việt Nam ra Quyết định số 405/QĐ-HĐQT chính thức đổi tên Mỏ Than Đèo Nai thành Công ty Than Đèo Nai – Doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Than Việt Nam.
  • Theo Quyết định số 1968/QĐ-BCN ngày 27/7/2006 của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp về việc chuyển Công ty Than Đèo Nai thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam thành Công ty Cổ phần Than Đèo Nai . Công ty Than Đèo Nai đã thực hiện triển khai đầy đủ các bước cổ phần hóa theo quy định của Nhà nước và chính thức đi vào hoạt động theo Mô hình Công ty Cổ phần kể từ ngày 01/01/2007 với tên gọi mới là Công ty Cổ phần Than Đèo Nai - TKV. Vốn điều lệ của Công ty tại thời điểm cổ phần hóa là 80.000.000.000 đồng.
  • Ngày 21/11/2008 cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội (Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội) với mã chứng khoán: TDN.
  • Thực hiện Nghị quyết của ĐHĐCĐ thường niên năm 2011. Công ty Hoàn tất việc tăng vốn điều lệ từ 80 tỷ lên 160 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành cổ phiếu thưởng cho các cổ đông hiện hữu. Cổ phiếu thưởng (8 triệu cổ phiếu) đã được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội từ ngày 28/9/2011.
  • Năm 2017, VĐL nâng lên 294.390.970.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh
  • Khai thác và thu gom than cứng
  • Khai thác và thu gom than non
  • Khai thác quặng sắt
  • Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  • Xây dựng nhà các loại
  • Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  • Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  • Xây dựng công trình công ích
  • Chuẩn bị mặt bằng
  • Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  • Sửa chữa máy móc, thiết bị
  • Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  • Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
  • Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  • Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  • Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  • Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  • Quản lý khai thác cảng và bến thủy nội địa
  • Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  • Vận tải hàng hóa đường sắt
  • Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  • Nuôi trồng thuỷ sản biển
  • Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  • Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
     
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập 01/08/1960
Số ĐKKD 5700101299
Ngày cấp ĐKKD 22/12/2021
Vốn điều lệ 294.390.970.000
Mã số thuế 5700101299
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết 21/11/2008
Nơi niêm yết OTC
Mệnh giá ---
Giá chào sàn 28.800
KL đang niêm yết 29.439.097
Tổng giá trị niêm yết ---