VN-INDEX 1.228,33 +11,79/+0,97% |
HNX-INDEX 221,76 +0,47/+0,21% |
UPCOM-INDEX 91,50 +0,41/+0,45% |
VN30 1.286,67 +14,94/+1,17% |
HNX30 469,81 +2,48/+0,53%
21 Tháng Mười Một 2024 6:03:26 CH - Mở cửa
Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel
(VGI : UPCOM)
|
|
|
|
|
Vị thế của Viettel Global ngày càng được củng cố và mở rộng. Sau 11 năm đầu tư ra nước ngoài, đến nay quy mô thị trường đã hoạt động tại 9 quốc gia (4 quốc gia châu Á, 4 quốc gia châu Phi và 1 quốc gia châu Mỹ), phục vụ gần 40 triệu khách hàng quốc tế sử dụng dịch vụ di động, internet băng rộng, điện thoại cố định và không dây. Tại các quốc gia Viettel Global đầu tư, hầu hết, thương hiệu mạng viễn thông của Tổng Công ty đều đứng vị trí thứ nhất. Tốc độ tăng trưởng hàng năm của các thị trường đều đạt tối thiểu 20-30%, cao gấp gần 10 lần so với tốc độ tăng trưởng chung của toàn ngành viễn thông thế giới.
Tổng CTCP Đầu tư Quốc tế Viettel
Tầng 39-40 Keangnam Ha Noi Landmark Tower, Khu E6, KĐT Cầu Giấy, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, HN
Phone:
+84 (4) 626-26868
Fax:
+84 (4) 628-74932
E-mail:
viettel-g@viettel.com.vn
|
Số lượng nhân sự
|
8.392
|
Số lượng chi nhánh
|
---
|
Web site
|
www.viettelglobal.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- Viettel Global thành lập tháng 10/2007 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0102409426 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 24/10/2007, trong đó Tập đoàn Viettel chiếm 51%
- Hiện nay Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0102409426 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 24/10/2007 và cấp thay đổi lần thứ 20 ngày 21/08/2018 với vốn điều lệ là 22.438.112.000.000 đồng.
- Năm trở thành công ty đại chúng: 16/10/2009.
- Năm 2018, VĐL nâng lên 30.438.112.000.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh
- Các dịch vụ viễn thông; Phát triển các sản phẩm phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, internet;
- Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và mua bán thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện;
- Mua bán thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện;
- Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện;
- Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin (trừ khảo sát thiết kế công trình); Dịch vụ quản lý dự án (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
- Bưu chính.
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
24/10/2007
|
Số ĐKKD
|
0102409426
|
Ngày cấp ĐKKD
|
20/09/2022
|
Vốn điều lệ
|
30.438.112.000.000
|
Mã số thuế
|
0102409426
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
25/09/2018
|
Nơi niêm yết
|
UPCOM
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
15.000
|
KL đang niêm yết
|
3.043.811.200
|
Tổng giá trị niêm yết
|
30.438.112.000.000
|
|
|
|
|
|
|