|
Cơ cấu cổ đông
Sở hữu nhà nước
|
51,00%
|
Sở hữu nước ngoài
|
0,00%
|
Sở hữu khác
|
49,00%
|
Cổ đông quan trọng
Tên
|
Vị trí
|
Số cổ phần
|
Tỷ lệ sở hữu
|
Ngày cập nhật
|
Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam
|
---
|
943.500
|
51,00%
|
31/12/2020
|
Trương Thị Mai
|
Kế toán trưởng
|
26.420
|
1,43%
|
31/12/2020
|
Võ Dũng
|
Chủ tịch HĐQT
|
22.590
|
1,22%
|
31/12/2020
|
Trần Anh Tuấn
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
12.330
|
0,67%
|
31/12/2020
|
Đặng Văn Thanh
|
Thành viên HĐQT
|
7.120
|
0,38%
|
31/12/2020
|
Lê Diệu
|
---
|
5.120
|
0,28%
|
30/06/2020
|
Trần Hoán
|
---
|
5.020
|
0,27%
|
31/12/2020
|
Trần Kiêm Thuận
|
---
|
4.040
|
0,22%
|
31/12/2019
|
Lê Hồng Hải
|
Thành viên HĐQT
|
2.680
|
0,14%
|
31/12/2020
|
Bùi Thị Thoa
|
---
|
2.560
|
0,14%
|
31/12/2020
|
Nguyễn Thiết Hùng
|
Phó Giám đốc
|
2.480
|
0,13%
|
30/06/2020
|
Trần Quang
|
---
|
2.400
|
0,13%
|
31/12/2020
|
Nguyễn Ích Lân
|
Thành viên Ban kiểm soát
|
2.240
|
0,12%
|
31/12/2020
|
Đặng Văn Tới
|
---
|
2.120
|
0,11%
|
31/12/2020
|
Nguyễn Hữu Tuyển
|
Trưởng ban kiểm soát
|
1.660
|
0,09%
|
31/12/2020
|
Trương Thị Quỳnh Hoa
|
---
|
1.280
|
0,07%
|
31/12/2020
|
Trần Hoàng Hải
|
---
|
810
|
0,04%
|
30/06/2019
|
|
|
|
|