• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ
VN-INDEX 1.301,39 -11,81/-0,90%
Biểu đồ thời gian thực
Cập nhật lúc 3:10:00 CH

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.301,39   -11,81/-0,90%  |   HNX-INDEX   218,69   -0,59/-0,27%  |   UPCOM-INDEX   95,50   -0,04/-0,04%  |   VN30   1.384,44   -17,05/-1,22%  |   HNX30   435,40   -4,30/-0,98%
17 Tháng Năm 2025 9:27:05 CH - Mở cửa
CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam (NSC : HOSE)
Cập nhật ngày 16/05/2025
3:10:02 CH
84,60 x 1000 VND
Thay đổi (%)

0,00 (0,00%)
Tham chiếu
84,60
Mở cửa
84,60
Cao nhất
84,60
Thấp nhất
84,60
Khối lượng
700
KLTB 10 ngày
1.670
Cao nhất 52 tuần
93,80
Thấp nhất 52 tuần
70,10
Từ ngày:
Đến ngày:
Ngày Đóng cửa Số lệnh đặt mua KL đặt mua Số lệnh đặt bán KL đặt bán KL Mua-Bán KL khớp GT khớp (đ/v: 1000 VNĐ)  
16/05/2025 84,60 25 43.492 26 6.341 37.151 700 59.220
15/05/2025 84,60 27 42.158 22 5.983 36.175 300 25.380
14/05/2025 85,00 23 41.661 19 5.243 36.418 300 25.500
13/05/2025 84,80 33 51.109 23 4.380 46.729 400 33.640
12/05/2025 83,40 24 44.002 15 52.006 -8.004 0 0
09/05/2025 83,40 31 44.090 19 3.017 41.073 900 75.020
08/05/2025 83,60 43 53.268 20 12.490 40.778 6.200 520.040
07/05/2025 84,00 42 49.732 28 13.333 36.399 4.500 379.080
06/05/2025 87,00 31 48.859 27 8.054 40.805 300 25.900
05/05/2025 85,70 23 46.638 32 8.910 37.728 3.100 265.370
29/04/2025 85,50 28 5.800 27 9.302 -3.502 2.400 204.550
28/04/2025 85,50 26 4.808 23 8.095 -3.287 1.000 85.500
25/04/2025 85,50 44 27.104 21 7.161 19.943 3.400 287.770
24/04/2025 83,90 32 21.690 27 6.848 14.842 3.200 266.230
23/04/2025 83,00 34 16.320 22 6.852 9.468 4.400 364.500
22/04/2025 82,40 28 8.922 31 11.486 -2.564 1.600 133.010
21/04/2025 84,50 24 6.801 18 4.617 2.184 500 42.250
18/04/2025 84,50 25 7.813 16 2.900 4.913 100 8.450
17/04/2025 84,00 28 7.544 45 9.204 -1.660 2.200 184.800
16/04/2025 84,00 92 53.361 41 20.742 32.619 16.400 1.364.800