• International Edition
  • Giá trực tuyến: Bật
  • RSS
  • Hỗ trợ
VN-INDEX 1.279,97 +8,70/+0,68%
Biểu đồ thời gian thực
Cập nhật lúc 9:45:00 SA

Stockbiz MetaKit là phần mềm cập nhật dữ liệu phân tích kỹ thuật cho MetaStock và AmiBroker (Bao gồm dữ liệu EOD quá khứ, dữ liệu EOD trong phiên và dữ liệu Intraday trên 3 sàn giao dịch HOSE, HNX, UPCOM)

Stockbiz Trading Terminal là bộ sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng thiết yếu cho nhà đầu tư từ các công cụ theo dõi giá cổ phiếu realtime tới các phương tiện xây dựng, kiểm thử chiến lược đầu tư, và các tính năng giao dịch.

Kiến thức căn bản

Tổng hợp các kiến thức căn bản về thị trường tài chính, chứng khoán giúp cho bạn có thể tiếp cận đầu tư thuận lợi hơn.

Phương pháp & Chiến lược

Giới thiệu các phương pháp luận sử dụng để phân tính, và các kỹ năng cần thiết phục vụ cho việc đầu tư.

VN-INDEX    1.279,97   +8,70/+0,68%  |   HNX-INDEX   234,75   +0,98/+0,42%  |   UPCOM-INDEX   93,85   +0,22/+0,23%  |   VN30   1.331,76   +13,35/+1,01%  |   HNX30   513,84   +3,99/+0,78%
20 Tháng Chín 2024 9:51:05 SA - Mở cửa
Điểm tin giao dịch 16.09.2024
Nguồn tin: HOSE | 16/09/2024 4:41:00 CH
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH
TRADING SUMMARY 
   
    Ngày:
Date:
16/09/2024          
                 
1. Chỉ số chứng khoán
     (Indices)
     
Chỉ số
Indices
  Đóng cửa
Closing value
Tăng/Giảm
+/- Change
Thay đổi (%)
% Change
GTGD (tỷ đồng)
Trading value (bil.dongs)
     
VNINDEX 1,239.26 -12.45 -0.99 13,485.25      
VN30 1,281.37 -12.93 -1.00 6,756.88      
VNMIDCAP 1,851.85 -19.16 -1.02 5,158.58      
VNSMALLCAP 1,391.14 -10.21 -0.73 1,249.64      
VN100 1,272.45 -13.04 -1.01 11,915.46      
VNALLSHARE 1,278.94 -12.87 -1.00 13,165.10      
VNXALLSHARE 2,032.58 -20.20 -0.98 13,662.92      
VNCOND 2,106.97 -25.39 -1.19 767.28      
VNCONS 682.62 -9.32 -1.35 1,168.26      
VNENE 673.01 -14.19 -2.06 187.63      
VNFIN 1,553.76 -10.46 -0.67 5,249.38      
VNHEAL 1,814.68 -33.19 -1.80 47.52      
VNIND 755.32 -5.90 -0.78 1,322.84      
VNIT 5,320.59 -74.45 -1.38 356.06      
VNMAT 2,049.44 -14.28 -0.69 1,792.46      
VNREAL 891.03 -15.89 -1.75 1,976.39      
VNUTI 862.63 -17.99 -2.04 292.60      
VNDIAMOND 2,224.93 -16.74 -0.75 2,860.38      
VNFINLEAD 1,974.73 -12.27 -0.62 5,143.70      
VNFINSELECT 2,081.60 -14.01 -0.67 5,249.38      
VNSI 2,094.86 -21.73 -1.03 3,234.43      
VNX50 2,165.34 -22.43 -1.03 9,141.09      
                 
2. Giao dịch toàn thị trường
    (Trading total)
   
Nội dung
Contents
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
   
Khớp lệnh 453,834,207 10,557    
Thỏa thuận 154,417,798 2,936    
Tổng 608,252,005 13,493    
                 
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày
(Top volatile stock up to date)
   
STT
No.
Top 5 CP về KLGD
Top trading vol.
Top 5 CP tăng giá
Top gainer
Top 5 CP giảm giá
Top loser 
   
Mã CK
Code
KLGD (cp)
Trading vol. (shares)
Mã CK
Code
% Mã CK
Code
%    
1 VIX 44,229,955 AGM 6.74% HDC -13.95%    
2 SSB 32,991,806 HRC 6.48% HMC -8.23%    
3 SHB 31,185,769 TCR 6.33% SMC -6.98%    
4 TPB 20,934,389 NAB 6.06% STG -6.97%    
5 TCB 16,267,745 SGR 5.57% SRC -6.94%    
                 
Giao dịch của NĐTNN
(Foreigner trading)
Nội dung
Contents
Mua
Buying
% Bán
Selling
% Mua-Bán
Buying-Selling
KLGD (ck)
Trading vol. (shares)
38,290,123 6.30% 35,806,397 5.89% 2,483,726
GTGD (tỷ đồng)
Trading val. (bil. Dongs)
1,278 9.47% 1,060 7.85% 218
                 
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
(Top foreigner trading)
 
STT Top 5 CP về
KLGD NĐTNN
Top trading vol.
Top 5 CP về
GTGD NĐTNN
Top 5 CP về KLGD
 NĐTNN mua ròng 
 
1 TCB 7,381,300 FPT 186,810,349 SBT 74,850,391  
2 HPG 3,760,007 VCB 184,195,449 MSB 53,749,211  
3 NAB 3,181,636 TCB 165,654,215 HVN 33,860,136  
4 VPB 2,552,200 MWG 116,630,272 ASM 33,723,273  
5 HSG 2,542,203 HPG 94,048,453 MWG 30,464,465  
                 
3. Sự kiện doanh nghiệp
STT Mã CK Sự kiện
1 HDC HDC giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:15 (số lượng dự kiến: 23.264.268 cp).
2 VCA VCA giao dịch không hưởng quyền - tham dự ĐHCĐ bất thường năm 2024, thời gian dự kiến 18/10/2024 và địa điểm tại vp công ty.
3 ADP ADP giao dịch không hưởng quyền - chi trả cổ tức đợt 2 năm 2024 bằng tiền mặt với tỷ lệ 07%, ngày thanh toán: 03/10/2024.
4 HMC HMC giao dịch không hưởng quyền - chi trả cổ tức năm 2023 bằng tiền mặt với tỷ lệ 08%, ngày thanh toán: 27/09/2024.
5 DRH DRH bị chuyển từ diện hạn chế giao dịch sang diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 16/09/2024 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch) đồng thời vẫn thuộc diện chứng khoán bị cảnh báo.
6 TNA TNA bị chuyển từ diện hạn chế giao dịch sang diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 16/09/2024 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch) đồng thời vẫn thuộc diện chứng khoán bị cảnh báo.
7 LEC LEC bị chuyển từ diện hạn chế giao dịch sang diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 16/09/2024 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch) đồng thời vẫn thuộc diện chứng khoán bị cảnh báo.
8 SVC SVC giao dịch không hưởng quyền - tạm ứng cổ tức năm 2023 bằng tiền mặt với tỷ lệ 05%, ngày thanh toán: 23/09/2024.
9 FUEKIV30 FUEKIV30 niêm yết và giao dịch bổ sung 3.000.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 16/09/2024. 
10 E1VFVN30 E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 2.300.000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 16/09/2024.