VN-INDEX 1.240,41 -9,42/-0,75% |
HNX-INDEX 224,62 -0,67/-0,30% |
UPCOM-INDEX 92,44 0,00/0,00% |
VN30 1.297,81 -11,37/-0,87% |
HNX30 477,80 -4,33/-0,90%
04 Tháng Mười Hai 2024 3:56:30 CH - Mở cửa
CTCP Than núi Béo - Vinacomin
(NBC : HNX)
|
|
|
|
|
Với chiến lược phát triển kinh doanh lâu dài, đa dạng hoá sản phẩm, đáp ứng nhu cầu trong nước ngày càng gia tăng và phục vụ xuất khẩu, sau cổ phần hoá, Công ty dự kiến sẽ đầu tư khoảng 322 tỷ đồng cho khai thác lộ thiên, trong đó vốn vay thương mại là 288 tỷ đồng. Vốn đầu tư chủ yếu tập trung trong năm 2006 và một phần nhỏ trong các năm sau. Các hạng mục đầu tư chủ yếu là máy móc thiết bị (ô tô vận chuyển than đất, máy xúc, máy gạt…) và một số cụm sàng, tuyển than để nâng cao chất lượng than.
CTCP Than núi Béo - Vinacomin
799 Lê Thánh Tông, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Phone:
+84 (203) 382-5220
Fax:
+84 (203) 362-5270
E-mail:
giaodich@nuibeo.com.vn
|
Số lượng nhân sự
|
3.328
|
Số lượng chi nhánh
|
---
|
Web site
|
www.nuibeo.com.vn
|
|
Lịch sử hình thành
- Công Ty cổ phần than Núi Béo - TKV tiền thân là một công trình hợp tác hữu nghị giữa Liên Xô (cũ) và Việt Nam, do Liên Xô thiết kế và đầu tư xây dựng Mỏ được Chủ tịch Hội Đồng Bộ Trưởng duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật tại Quyết định số 214 - CT ngày 3/7/1985
- Tháng 8 -1988, Bộ Mỏ & Than có quyết định số 1019 - NL - TCCB - LĐ ngày 24 -8 - 1988 thành lập Mỏ Than Núi Béo trực thuộc công ty than Hòn Gai.
- Ngày 17/09/1996 Bộ Công nghiệp ra Quyết định số 2603/QĐ-TCCB về việc thành lập Mỏ than Núi Béo, là một doanh nghiệp nhà nước hạch toán độc lập trực thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam (nay là Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam).
- Ngày 01/10/2001 Hội đồng quản trị Tổng Công ty Than Việt Nam ban hành Quyết định số 405/QĐ-HĐQT đổi tên Mỏ than Núi Béo thành Công ty than Núi Béo - TKV. Công ty có một đơn vị hạch toán phụ thuộc là Nhà máy Cơ khí Hòn Gai theo Quyết định số 02/QĐ-BCN ngày 08/01/2002.
- Năm 2005, Công ty thực hiện cổ phần hoá và chuyển sang hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần theo Quyết định số 3936/QĐ-BCN ngày 30 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Than Núi Béo thành Công ty cổ phần Than Núi Béo - TKV. Công ty được Sở Kế hoạch & Đầu tư Tỉnh Quảng Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2203000575ngày 01 tháng 04 năm 2006 với mức vốn điều lệ 60,000,000,000 đồng (Sáu mươi tỷ đồng chẵn).
- Ngày 27 tháng 12 năm 2006, cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán: NBC.
-
Thực hiện Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, từ năm 2011 đến nay Công ty đã tăng vốn điều lệ từ 60 tỷ đồng lên 250 tỷ đồng bằng việc phát hành cổ phiếu thưởng và tăng vốn từ 250 tỷ đồng lên 280 tỷ đồng (Số làm tròn) bằng việc phát hành chứng khoán, bán cho các cổ đông hiện hữu.
- Ngày 11/7/2013, VĐL công ty đạt 279.986.260.000 đồng.
- Ngày 31/12/2015, VĐL công ty nâng lên là 369.991.240.000 đồng.
Lĩnh vực kinh doanh
- Khai thác và thu gom than non
- Xây dựng công trình công ích
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Sản xuất các cấu kiện kim loại
- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
- Khai thác và thu gom than cứng
- Gia công cơ khí; xử lý tráng phủ kim loại
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Sửa chữa máy móc thiết bị
- Khai thác quặng sắt
- Khai thác và thu gom than bùn
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
- Hoàn thiện công trình xây dựng
- Vận tải hàng hóa đường sắt
- Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
- Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
- Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
- Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
- Sản xuất khai thác mỏ và xây dựng
- Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
- Sửa chữa thiết bị điện
- Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
- Sửa chữa thiết bị khác
- Bảo dưỡng sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
- Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
- Phá dỡ
- Chuẩn bị mặt bằng
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
- Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
- Điều hành tua du lịch
- Giáo dục thể thao và giải trí
- Giáo dục văn hóa nghệ thuật
- Hoạt động của các cơ sở thể thao
- Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
- Lắp đặt hệ thống điện
- Lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp
- Quản lý và vận hành đường dây tải điện, trạm biến áp đến 110KV
- Tư vấn quản lý dự án đầu tư, tư vấn lựa chọn nhà thầu
- Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình khai thác mỏ, giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị, công nghệ điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị, công nghệ điều khiển công trình khai thác mỏ, Giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị, công nghệ cơ khí công trình khai thác mỏ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật
- Quản lý và vận hành trạm xử lý nước thải
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
- Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
|
|
|
|
|
Thông tin HĐKD
Ngày thành lập
|
---
|
Số ĐKKD
|
5700101700
|
Ngày cấp ĐKKD
|
03/08/2023
|
Vốn điều lệ
|
369.991.240.000
|
Mã số thuế
|
5700101700
|
Thông tin niêm yết
Ngày niêm yết
|
27/12/2006
|
Nơi niêm yết
|
HNX
|
Mệnh giá
|
10.000
|
Giá chào sàn
|
36.300
|
KL đang niêm yết
|
36.999.124
|
Tổng giá trị niêm yết
|
369.991.240.000
|
|
|
|
|
|
|