VN-INDEX 1.228,33 +11,79/+0,97% |
HNX-INDEX 221,76 +0,47/+0,21% |
UPCOM-INDEX 91,50 +0,41/+0,45% |
VN30 1.286,67 +14,94/+1,17% |
HNX30 469,81 +2,48/+0,53%
21 Tháng Mười Một 2024 4:14:44 CH - Mở cửa
-
16/11
Giá ngoại tệ tại ngân hàng thương mại đều giảm.
-
15/11
Giá USD tại các ngân hàng thương mại đồng loạt giảm.
-
13/11
Tại các ngân hàng thương mại sáng nay 13/11, giá USD giảm nhẹ.
-
08/11
Tại các ngân hàng thương mại sáng nay 8/11, giá USD tiếp tục xu hướng giảm.
-
07/11
Giá USD hôm nay 7/11 tiếp tục giảm mạnh
-
06/11
Tại ngân hàng thương mại, sáng nay 6/11, giá USD giảm mạnh.
-
03/11
Tại ngân hàng thương mại, sáng nay 3/11, giá USD biến động trái chiều.
-
02/11
Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) giữ nguyên lãi suất ở mức 5,25%-5,5%. Trong khi đó, sáng 2/11, tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 24.099 VND/USD, tăng 10 đồng so với hôm qua.
-
01/11
Tại ngân hàng thương mại, sáng nay 1/11, giá đồng USD tăng, trong khi đồng Nhân dân tệ giảm.
-
31/10
Tại các ngân hàng thương mại sáng nay 31/10, giá đồng USD giữ nguyên giá so với chốt phiên hôm qua.
-
30/10
Tại các ngân hàng thương mại sáng nay 30/10, giá đồng USD giảm nhẹ.
-
27/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 27/10, giá đồng USD đồng loạt tăng.
-
26/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 26/10, giá đồng USD đồng loạt tăng.
-
25/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 25/10, giá đồng USD giảm nhẹ.
-
24/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 24/10, giá đồng USD tăng nhẹ.
-
23/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 23/10, giá đồng USD giảm mạnh.
-
20/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 20/10, giá đồng USD tăng nhẹ.
-
18/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 18/10, giá đồng USD tiếp đà tăng.
-
17/10
Tại các ngân hàng thương mại hôm nay 17/10, giá đồng USD tiếp tục đà tăng nhẹ.
-
16/10
Tại các ngân hàng thương mại, hôm nay, giá đồng USD tăng nhẹ so với cuối tuần qua.
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ và Vàng
Ngoại tệ
|
Mua
|
Chuyển khoản
|
Bán
|
CHF
|
22.986
|
23.148
|
23.448
|
EUR
|
26.657
|
26.737
|
27.002
|
GBP
|
29.882
|
30.093
|
30.361
|
JPY
|
200
|
202
|
204
|
USD
|
22.680
|
22.680
|
22.750
|
Nguồn: Vietcombank. Cập nhật lúc 11:53 SA
|
TP HCM
|
Mua vào
|
Bán ra
|
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c
|
35.750
|
36.150
|
Vàng nữ trang 10k
|
11.933
|
13.233
|
Vàng nữ trang 14k
|
17.141
|
18.441
|
Vàng nữ trang 18k
|
22.380
|
23.680
|
Vàng nữ trang 24k
|
30.670
|
31.370
|
Vàng nữ trang 41,7%
|
13.826
|
15.226
|
Vàng nữ trang 58,3%
|
19.828
|
21.228
|
Vàng nữ trang 75%
|
25.865
|
27.265
|
Vàng nữ trang 99%
|
35.092
|
35.792
|
Vàng nữ trang 99,99%
|
35.450
|
36.150
|
Vàng SJC
|
35.210
|
35.330
|
Vàng SJC 1L
|
36.350
|
36.650
|
Vàng SJC 1L - 10L
|
36.530
|
36.730
|
Hà Nội
|
Mua vào
|
Bán ra
|
Vàng SJC
|
36.530
|
36.750
|
Nguồn: Vietcombank. Cập nhật lúc 10:51 SA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|