Điểm tin giao dịch 15.08.2024
Nguồn tin: HOSE |
15/08/2024 6:52:00 CH
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
15-08-24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,223.56 |
-6.80 |
-0.55 |
11,541.32 |
|
|
|
VN30 |
1,265.32 |
-5.06 |
-0.40 |
5,340.15 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1,819.46 |
-8.41 |
-0.46 |
4,748.81 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1,390.74 |
-10.63 |
-0.76 |
1,186.20 |
|
|
|
VN100 |
1,254.39 |
-5.18 |
-0.41 |
10,088.97 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,261.90 |
-5.49 |
-0.43 |
11,275.17 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
2,005.48 |
-8.83 |
-0.44 |
11,838.50 |
|
|
|
VNCOND |
2,092.44 |
-17.21 |
-0.82 |
949.42 |
|
|
|
VNCONS |
689.70 |
-5.99 |
-0.86 |
1,153.90 |
|
|
|
VNENE |
702.54 |
-7.40 |
-1.04 |
184.97 |
|
|
|
VNFIN |
1,531.26 |
-2.49 |
-0.16 |
3,566.76 |
|
|
|
VNHEAL |
1,742.22 |
-31.01 |
-1.75 |
41.09 |
|
|
|
VNIND |
754.86 |
-2.03 |
-0.27 |
1,524.12 |
|
|
|
VNIT |
5,221.49 |
-34.83 |
-0.66 |
425.01 |
|
|
|
VNMAT |
2,041.77 |
-25.68 |
-1.24 |
1,574.53 |
|
|
|
VNREAL |
846.07 |
-1.45 |
-0.17 |
1,646.08 |
|
|
|
VNUTI |
899.90 |
-9.56 |
-1.05 |
201.71 |
|
|
|
VNDIAMOND |
2,186.75 |
-9.10 |
-0.41 |
2,657.24 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1,930.34 |
-6.26 |
-0.32 |
3,252.12 |
|
|
|
VNFINSELECT |
2,051.46 |
-3.33 |
-0.16 |
3,566.76 |
|
|
|
VNSI |
2,063.68 |
-5.45 |
-0.26 |
2,724.89 |
|
|
|
VNX50 |
2,126.54 |
-8.33 |
-0.39 |
7,961.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
432,457,589 |
10,064 |
|
|
Thỏa thuận |
64,818,147 |
1,484 |
|
|
Tổng |
497,275,736 |
11,548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
MSB |
32,017,769 |
COM |
6.94% |
SVC |
-7.00% |
|
|
2 |
VHM |
17,804,972 |
SRC |
6.93% |
TMT |
-6.99% |
|
|
3 |
HPG |
17,285,570 |
DTT |
6.88% |
PNC |
-6.34% |
|
|
4 |
VIX |
15,154,488 |
RDP |
6.87% |
PJT |
-5.66% |
|
|
5 |
DIG |
13,803,498 |
SGR |
6.86% |
ABR |
-5.65% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
50,867,239 |
10.23% |
52,541,677 |
10.57% |
-1,674,438 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1,635 |
14.15% |
1,515 |
13.11% |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
MSB |
11,625,800 |
VHM |
379,697,035 |
SBT |
73,973,569 |
|
2 |
VHM |
10,038,014 |
PNJ |
221,418,150 |
MSB |
50,288,811 |
|
3 |
MBB |
8,097,628 |
MBB |
191,893,086 |
ASM |
33,815,571 |
|
4 |
HPG |
6,244,062 |
MSB |
167,983,700 |
MWG |
30,254,742 |
|
5 |
TCB |
5,950,360 |
MWG |
167,204,685 |
HVN |
29,581,541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
SC5 |
SC5 giao dịch không hưởng quyền - chi trả cổ tức năm 2023 bằng tiền mặt với tỷ lệ 03%, ngày thanh toán: 29/08/2024. |
2 |
BHN |
BHN giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 15%, ngày thanh toán: 15/10/2024. |
3 |
BHN |
BHN giao dịch không hưởng quyền - lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc bầu 2 thành viên HĐQT, thời gian dự kiến lấy ý kiến cổ đông sẽ được gửi trong thư. |
4 |
VCI |
VCI giao dịch không hưởng quyền - chi trả tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2024 bằng tiền mặt với tỷ lệ 04%, ngày thanh toán: 30/08/2024. |
5 |
HSL |
HSL giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức năm 2022 và 2023 bằng cổ phiếu theo tỷ lệ 100:09 (số lượng dự kiến: 3.184.515 cp). |
6 |
GSP |
GSP niêm yết và giao dịch bổ sung 5.579.820 cp (phát hành cổ phiếu để trả cổ tức 2023) tại HOSE ngày 15/08/2024, ngày niêm yết có hiệu lực: 02/08/2024. |
7 |
DAG |
DAG bị chuyển từ diện hạn chế giao dịch sang diện đình chỉ giao dịch kể từ ngày 15/08/2024 (do tổ chức niêm yết tiếp tục vi phạm quy định về công bố thông tin sau khi đã bị đưa vào diện hạn chế giao dịch) đồng thời vẫn thuộc diện chứng khoán bị cảnh báo. |
|